Chủ Nhật, 31 tháng 3, 2013

c) DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 30)


Số lượng người ký Kiến nghị sửa đổi Hiến pháp 1992 vượt qua con số một vạn
Cùng bạn đọc yêu quý!
Sau khi biết rõ một người có nick Bần Cố Nông đã tạo một địa chỉ email và gửi đến địa chỉ kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com một danh sách “ma” gồm 22 tên người giả mạo, mà người lập danh sách không phát hiện ra nên vẫn công bố lên bảng Danh sách đợt 25 và bị ông/bà Bần Cố Nông vạch ra trên Facebook, chúng tôi đã bày tỏ quan điểm của mình trong bài “Sự bỉ ổi này thuộc về ai”, nói rõ đây chẳng phải là một cách thử thách “sự trung thực” (?) của Nhóm Kiến nghị, trái lại chỉ là một trò gài bẫy với động cơ không trong sáng mà thôi. Chúng tôi không quan niệm việc làm trên là một “hành vi dân chủ”, hoặc một sự “tập dượt dân chủ”, vì dân chủ thì có thể khác ý kiến nhau, thậm chí đối lập nhau như nước với lửa, nhưng tuyệt không thể dùng thủ đoạn chống phá triệt hạ người khác bằng mọi kiểu để giành thắng lợi cho quan điểm của mình. Vì thế, chúng tôi đã lặng thinh trước một vài ý kiến phản bác lại bài viết của BVN.
Tuy nhiên, trong bộ phận biên tập thu nạp danh sách, chúng tôi cũng đã nghiêm túc kiểm điểm lại phương pháp xem xét, thanh lọc các thư từ ghi tên người gửi tới và nhận ra mình vẫn còn những sơ suất. Và về phương diện này cũng phải xin cám ơn việc làm của người ký tên Bần Cố Nông đã có tác dụng khách quan giúp nâng cao thêm tinh thần cảnh giác vốn chưa đầy đủ của chúng tôi.
Phải nói rằng tuyệt đại đa số những người ghi danh vào Kiến nghị 72 đều là những người thành tâm muốn đóng góp một tiếng nói làm cho bản Kiến nghị có thêm trọng lượng, khả dĩ tác động được đến dư luận công chúng, buộc Ban soạn thảo Hiến pháp của Quốc hội Việt Nam phải cân nhắc 7 điểm cốt yếu mà Kiến nghị 72 đề ra, nhằm góp phần giúp họ hoàn thiện việc sửa đổi Hiến pháp 1992 để việc này không trở thành hình thức. Nhiều thư gửi đến chúng tôi là những danh sách có chữ ký trực tiếp, nhất là danh sách của bà con nông dân các địa phương. Nhưng trong số các thư cá nhân cá biệt cũng có người gửi danh tính đến vài ba lần (do tâm lý sợ thư bị thất lạc), nên Danh sách đưa lên không  tránh khỏi bị trùng, mặc dù mỗi lần đưa lên là một lần rà soát. Có người sau khi ký một thời gian vì những lý do riêng lại xin rút. Lực lượng biên tập kỹ thuật vốn quá mỏng nên cũng không thể rút ngay mà phải chờ từng đợt. Vì thế, lần này, nhân công bố Danh sách đợt 26, chúng tôi đã duyệt lại một lượt khá triệt để từ đầu đến cuối để khỏi phụ lòng bạn đọc xa gần, dẫu vẫn không dám đoan chắc là đã hoàn toàn hết trùng. Danh sách ma 22 người của ông/bà Bần Cố Nông đương nhiên cũng được loại bỏ trong đợt công bố lần này. Rất mong đồng bào cân nhắc kỹ lợi ích sống còn của Nhân dân và Đất nước trong việc sửa đổi một cách thực chất Hiến pháp 1992 và tiếp tục gửi danh sách đến chúng tôi theo địa chỉ: kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com.
Bauxite Việt Nam
Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com, ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ.
Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên.
Bauxite Việt Nam
TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 25

Đợt 26
9932. Lê Văn Tuyển, công dân, Hưng Yên
9933. Nguyễn Thị Tính, công dân, Hưng Yên
9934. Lê Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên
9935. Phan Thị Hiện, công dân, Hưng Yên
9936. Lê Văn Hoàn, công dân, Hưng Yên
9937. Lê Văn Hào, công dân, Hưng Yên
9938. Nguyễn Thị Lụa, công dân, Hưng Yên
9939. Đàm Thị Kẹo, công dân, Hưng Yên
9940. Trịnh Văn Lý, công dân, Hưng Yên
9941. Trịnh Văn Liêm, công dân, Hưng Yên
9942. Trịnh Thị Uyển, công dân, Hưng Yên
9943. Trịnh Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
9944. Đàm Hữu Thạnh, công dân, Hưng Yên
9945. Tô Thị Mây, công dân, Hưng Yên
9946. Lê Văn Thọ, công dân, Hưng Yên
9947. Đàm Thị Nhuận, công dân, Hưng Yên
9948. Lê Văn Nguyện, công dân, Hưng Yên
9949. Lê Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên
9950. Lê Thị Ngọc, công dân, Hưng Yên
9951. Lê Thị Ngà, công dân, Hưng Yên
9952. Đỗ Thị Kim Oanh, công dân, Hưng Yên
9953. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên
9954. Chu Thị Lan, công dân, Hưng Yên
9955. Hoàng Minh Tuấn, công dân, Hưng Yên
9956. Đỗ Văn Nhiều, công dân, Hưng Yên
9957. Cao Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
9958. Ngô Văn Khoát, công dân, Hưng Yên
9959. Hoàng Văn Đoài, công dân, Hưng Yên
9960. Trịnh Thị Hiên, công dân, Hưng Yên
9961. Hoàng Anh Hiền, công dân, Hưng Yên
9962. Hoàng Lan Hương, công dân, Hưng Yên
9963. Nguyễn Thị Nhật, công dân, Hưng Yên
9964. Ngô Thị Dinh, công dân, Hưng Yên
9965. Lê Đức Nam, công dân, Hưng Yên
9966. Đàm Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
9967. Đỗ Minh Hoạt, công dân, Hưng Yên
9968. Ngô Văn Giống, công dân, Hưng Yên
9969. Ngô Văn Doanh, công dân, Hưng Yên
9970. Ngô Thị Điều, công dân, Hưng Yên
9971. Đỗ Thị Lan, công dân, Hưng Yên
9972. Đỗ Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
9973. Đỗ Thị Lý, công dân, Hưng Yên
9974. Nguyễn Thị Huế, công dân, Hưng Yên
9975. Ngô Thị Trại, công dân, Hưng Yên
9976. Nguyễn Huy Chức, công dân, Hưng Yên
9977. Lê Thị Uyến, công dân, Hưng Yên
9978. Trương Thị Toan, công dân, Hưng Yên
9979. Ngô Thị Lộc, công dân, Hưng Yên
9980. Nguyễn Hữu Nam, công dân, Hưng Yên
9981. Nguyễn Thu Hương, công dân, Hưng Yên
9982. Ngô Thị Hiên, công dân, Hưng Yên
9983. Đỗ Thị Minh, công dân, Hưng Yên
9984. Ngô Hồng Điệp, công dân, Hưng Yên
9985. Ngô Tất Thắng, công dân, Hưng Yên
9986. Ngô Thị Hồng Duyên, công dân, Hưng Yên
9987. Đỗ Thị Thanh Hà, công dân, Hưng Yên
9988. Nguyễn Mạnh Dũng, công dân, Hưng Yên
9989. Ngô Thị Nhiệm, công dân, Hưng Yên
9990. Nguyễn Tiện Lượng, công dân, Hưng Yên
9991. Nguyễn Mạnh Tiệp, công dân, Hưng Yên
9992. Nguyễn Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên
9993. Lê Thị Hu, công dân, Hưng Yên
9994. Phan Văn Hà, công dân, Hưng Yên
9995. Lê Thị Thảo, công dân, Hưng Yên
9996. Phan Văn Trường, công dân, Hưng Yên
9997. Nguyễn Văn Khao, công dân, Hưng Yên
9998. Phạm Thị Oanh, công dân, Hưng Yên
9999. Nguyễn Văn Khiêm, công dân, Hưng Yên
10000. Lê Thị Thu Thủy, công dân, Hưng Yên
10001. Nguyễn Ngọc Nghiêm, công dân, Hưng Yên
10002. Đàm Văn Phương, công dân, Hưng Yên
10003. Phan Thị Hải, công dân, Hưng Yên
10004. Đàm Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10005. Đàm Thị Nguyệt, công dân, Hưng Yên
10006. Đàm Văn Đảng, công dân, Hưng Yên
10007. Phan Thị Xuân, công dân, Hưng Yên
10008. Đàm Văn Đương, công dân, Hưng Yên
10009. Đàm văn Dương, công dân, Hưng Yên
10010. Đàm Văn Oánh, công dân, Hưng Yên
10011. Lê Văn Toan, công dân, Hưng Yên
10012. Phan Thị Lan, công dân, Hưng Yên
10013. Lê Văn Luyện, công dân, Hưng Yên
10014. Lê Thị Lụa, công dân, Hưng Yên
10015. Đàm Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10016. Đàm Văn Cường, công dân, Hưng Yên
10017. Lý Thị Mỹ Phượng, công dân, Hưng Yên
10018. Nguyễn Thị Ngoan, công dân, Hưng Yên
10019. Đàm Văn Lợi, công dân, Hưng Yên
10020. Đàm Văn Dậu, công dân, Hưng Yên
10021. Phan Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10022. Lê Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10023. Đàm Văn Tường, công dân, Hưng Yên
10024. Đàm Quang Duy, công dân, Hưng Yên
10025. Phan Văn Hoan, công dân, Hưng Yên
10026. Trịnh Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
10027. Lê Văn Tiến, công dân, Hưng Yên
10028. Nguyễn Thị Thậm, công dân, Hưng Yên
10029. Phan Ngọc Uyển, công dân, Hưng Yên
10030. Phan Văn Nghiêm, công dân, Hưng Yên
10031. Ngô Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10032. Phan Văn Át, công dân, Hưng Yên
10033. Lê Thị Kiên, công dân, Hưng Yên
10034. Phan Thị Nhung, công dân, Hưng Yên
10035. Phan Thị Định, công dân, Hưng Yên
10036. Phan Văn Doãn, công dân, Hưng Yên
10037. Phan Huy Khôi, công dân, Hưng Yên
10038. Phan Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10039. Phan Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10040. Đàm Văn Khang, công dân, Hưng Yên
10041. Đỗ Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10042. Vũ Văn Ân, công dân, Hưng Yên
10043. Vũ Văn Phú, công dân, Hưng Yên
10044. Vũ Thị Quý, công dân, Hưng Yên
10045. Vũ Thị Toán, công dân, Hưng Yên
10046. Vũ Văn Phóng, công dân, Hưng Yên
10047. Vũ Văn Tính, công dân, Hưng Yên
10048. Nguyễn Thị Tho, công dân, Hưng Yên
10049. Đàm Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên
10050. Nguyễn Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10051. Phan Nhật Huy, công dân, Hưng Yên
10052. Đào Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10053. Lê Thị Sốt, công dân, Hưng Yên
10054. Phan Thanh Tâm, công dân, Hưng Yên
10055. Phan Ngọc Liên, công dân, Hưng Yên
10056. Phan Văn Nhuận, công dân, Hưng Yên
10057. Lê Văn Đoàn, công dân, Hưng Yên
10058. Nguyễn Văn Luận, công dân, Hưng Yên
10059. Nguyễn Văn Vụ, công dân, Hưng Yên
10060. Nguyễn Văn Bào, công dân, Hưng Yên
10061. Đàm Thị Giang, công dân, Hưng Yên
10062. Phan Văn Thắng, công dân, Hưng Yên
10063. Phan Thị Sâm, công dân, Hưng Yên
10064. Phan Văn Thanh, công dân, Hưng Yên
10065. Phan Xuân Thi, công dân, Hưng Yên
10066. Lê Thị Chanh, công dân, Hưng Yên
10067. Phan Thị Nụ, công dân, Hưng Yên
10068. Lê Văn Điền, công dân, Hưng Yên
10069. Lê Văn Tân, công dân, Hưng Yên
10070. Nguyễn Thị Gái, công dân, Hưng Yên
10071. Phan Ngọc Huynh, công dân, Hưng Yên
10072. Đỗ Thị Hoài, công dân, Hưng Yên
10073. Phan Ngọc Hưng, công dân, Hưng Yên
10074. Tạ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10075. Phan Thị Thu Hiền, công dân, Hưng Yên
10076. Phan Thị Khánh Ly, công dân, Hưng Yên
10077. Phan Ngọc Hân, công dân, Hưng Yên
10078. Lê Văn Nghiệp, công dân, Hưng Yên
10079. Lê Thị Mười, công dân, Hưng Yên
10080. Lê Thị Lương, công dân, Hưng Yên
10081. Đăng Văn Phú, công dân, Hưng Yên
10082. Lê Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10083. Đặng Văn Định, công dân, Hưng Yên
10084. Phan Thị Nữ, công dân, Hưng Yên
10085. Đặng Văn Tiến, công dân, Hưng Yên
10086. Đào Thị Chương, công dân, Hưng Yên
10087. Nguyễn Hải Tấn, công dân, Hưng Yên
10088. Nguyễn Thị Xíu, công dân, Hưng Yên
10089. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10090. Nguyễn Thị Thực, công dân, Hưng Yên
10091. Lê Thị Thân, công dân, Hưng Yên
10092. Lê Văn Thắng, công dân, Hưng Yên
10093. Lê Văn Dương, công dân, Hưng Yên
10094. Đặng Văn Thân, công dân, Hưng Yên
10095. Đặng Văn Khương, công dân, Hưng Yên
10096. Lê Xuân Trường, công dân, Hưng Yên
10097. Liêm Út, công dân, Hưng Yên
10098. Đăn Văn Ngôn, công dân, Hưng Yên
10099. Đặng Thị Nhàn, công dân, Hưng Yên
10100. Đặng Minh Mạng, công dân, Hưng Yên
10101. Phan Thị Hồng Tuýt, công dân, Hưng Yên
10102. Trịnh Thị Hân, công dân, Hưng Yên
10103. Đặng Thị, công dân, Hưng Yên
10104. Lô Tuấn Linh, công dân, Hưng Yên
10105. Đặng Văn Khỏe, công dân, Hưng Yên
10106. Nguyễn Thị Thơm, công dân, Hưng Yên
10107. Đàm Thị Chung, công dân, Hưng Yên
10108. Lê Thị Duyên, công dân, Hưng Yên
10109. Phan Văn Mười, công dân, Hưng Yên
10110. Nguyễn Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10111. Lê Văn Triều, công dân, Hưng Yên
10112. Lê Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10113. Lê Hào, công dân, Hưng Yên
10114. Lê Anh, công dân, Hưng Yên
10115. Lê Quang, công dân, Hưng Yên
10116. Lê Văn Lực, công dân, Hưng Yên
10117. Nguyễn Thị Vượng, công dân, Hưng Yên
10118. Lê Thành Đô, công dân, Hưng Yên
10119. Lê Thị Thúy, công dân, Hưng Yên
10120. Đàm Văn Tương, công dân, Hưng Yên
10121. Lê Tiểu Thụ, công dân, Hưng Yên
10122. Đam Thị Thuyết, công dân, Hưng Yên
10123. Lê Văn Ngòi, công dân, Hưng Yên
10124. Lê Văn Thành, công dân, Hưng Yên
10125. Lê Văn Đằng, công dân, Hưng Yên
10126. Phan Văn Nguyễn, công dân, Hưng Yên
10127. Lê Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên
10128. Nguyễn T Dũng, công dân, Hưng Yên
10129. Lê X Trắc, công dân, Hưng Yên
10130. Phan T Sỹ, công dân, Hưng Yên
10131. Phan T Nam, công dân, Hưng Yên
10132. Lê Văn Linh, công dân, Hưng Yên
10133. Phan Thị Hà, công dân, Hưng Yên
10134. Phan Văn Sơn, công dân, Hưng Yên
10135. Đàm Thị Bính, công dân, Hưng Yên
10136. Phan Văn Dương, công dân, Hưng Yên
10137. Phan Văn Lễ, công dân, Hưng Yên
10138. Phan Văn Tường, công dân, Hưng Yên
10139. Văn Văn Bình, công dân, Hưng Yên
10140. Phan Thị Vân, công dân, Hưng Yên
10141. Vũ Văn Hiền, công dân, Hưng Yên
10142. Vũ Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10143. Vũ Văn Han, công dân, Hưng Yên
10144. Phan Văn Dũng, công dân, Hưng Yên
10145. Lê Thị Qúy , công dân, Hưng Yên
10146. Phan Thị Lý, công dân, Hưng Yên
10147. Phan Văn Sỹ, công dân, Hưng Yên
10148. Nguyễn Thị Húy, công dân, Hưng Yên
10149. Phan Văn Tài, công dân, Hưng Yên
10150. Phan Văn Đông, công dân, Hưng Yên
10151. Phan Văn Năm, công dân, Hưng Yên
10152. Pham Phúc Chứ, công dân, Hưng Yên
10153. Phạm Thị Thúy Nga, công dân, Hưng Yên
10154. Lê Văn Dũng, công dân, Hưng Yên
10155. Nguyễn Duy Thính, công dân, Hưng Yên
10156. Đàm Huy Tưởng, công dân, Hưng Yên
10157. Nguyễn Thị Hữu, công dân, Hưng Yên
10158. Đàm Huy Tường, công dân, Hưng Yên
10159. Nguyễn Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10160. Đàm Huy Thuật, công dân, Hưng Yên
10161. Nguyễn Thị Ngài, công dân, Hưng Yên
10162. Đằng Văn Dư, công dân, Hưng Yên
10163. Phan Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10164. Trịnh Chí Quân, công dân, Hưng Yên
10165. Đàm Thị Ưng, công dân, Hưng Yên
10166. Lê Văn Đào, công dân, Hưng Yên
10167. Lê Văn Hồng, công dân, Hưng Yên
10168. Phan Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10169. Lê Văn Vinh, công dân, Hưng Yên
10170. Nguyễn Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10171. Đàm Thị Hiền, công dân, Hưng Yên
10172. Lê Văn Hạnh, công dân, Hưng Yên
10173. Nguyễn Thị Thảo, công dân, Hưng Yên
10174. Trịnh Quốc Thượng, công dân, Hưng Yên
10175. Phạm Thị Huyên, công dân, Hưng Yên
10176. Phan Văn Trịnh, công dân, Hưng Yên
10177. Lê Văn Hải, công dân, Hưng Yên
10178. Phan Thị Thắng, công dân, Hưng Yên
10179. Lê Thanh Chuyên, công dân, Hưng Yên
10180. Lê Thị Lừng, công dân, Hưng Yên
10181. Nguyễn Văn Luyện, công dân, Hưng Yên
10182. Lê Văn Hoa, công dân, Hưng Yên
10183. Lê Văn Hướng, công dân, Hưng Yên
10184. Lê Văn Tảo, công dân, Hưng Yên
10185. Lê Thị Lựu, công dân, Hưng Yên
10186. Nguyễn Văn Trường, công dân, Hưng Yên
10187. Phan Thị Ninh, công dân, Hưng Yên
10188. Đàm Thị Thược, công dân, Hưng Yên
10189. Nguyễn Văn Tá, công dân, Hưng Yên
10190. Lê Văn Mẫn, công dân, Hưng Yên
10191. Lê Thị Thi, công dân, Hưng Yên
10192. Lê Thị Sáu , công dân, Hưng Yên
10193. Trần Thị Thanh Niêm, công dân, Hưng Yên
10194. Trịnh Truy Tiến, công dân, Hưng Yên
10195. Trịnh Văn Thưởng, công dân, Hưng Yên
10196. Nguyễn Thế Mạnh, công dân, Hưng Yên
10197. Lê Thị Lăng, công dân, Hưng Yên
10198. Nguyễn Quốc Dân, công dân, Hưng Yên
10199. Nguyễn Đức Nam, công dân, Hưng Yên
10200. Phan Văn Bình, công dân, Hưng Yên
10201. Đàm Đức Hạnh, công dân, Hưng Yên
10202. Nguyễn Thị Cần, công dân, Hưng Yên
10203. Đàm Thị Cúc, công dân, Hưng Yên
10204. Đàm Văn Quyết, công dân, Hưng Yên
10205. Trần Thị Nhị, công dân, Hưng Yên
10206. Đàm Thị Nhẫn, công dân, Hưng Yên
10207. Đàm Thị Đào, công dân, Hưng Yên
10208. Nguyễn Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10209. Đàm Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên
10210. Nguyễn Thị Nga, công dân, Hưng Yên
10211. Lê Văn Sinh, công dân, Hưng Yên
10212. Lê Thị Kỷ, công dân, Hưng Yên
10213. Phạm Văn Đạo, công dân, Hưng Yên
10214. Phạm Văn Tĩnh, công dân, Hưng Yên
10215. Nguyễn Thị Nam, công dân, Hưng Yên
10216. Nguyễn Văn Cường, công dân, Hưng Yên
10217. Nguyễn Văn Trình, công dân, Hưng Yên
10218. Nguyễn Thị Huệ, công dân, Hưng Yên
10219. Lê Đăng Lương, công dân, Hưng Yên
10220. Lê Thị Thực, công dân, Hưng Yên
10221. Lê Thị Hướng, công dân, Hưng Yên
10222. Lê Thị Oanh, công dân, Hưng Yên
10223. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10224. Lê Thị Kỳ, công dân, Hưng Yên
10225. Đàm Xuân Hưởng, công dân, Hưng Yên
10226. Lê Thị Phê, công dân, Hưng Yên
10227. Phan Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10228. Phan Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10229. Phan Thị Hằng, công dân, Hưng Yên
10230. Nguyễn Văn Đông, công dân, Hưng Yên
10231. Phan Thị Mỵ, công dân, Hưng Yên
10232. Nguyễn Văn Tuệ, công dân, Hưng Yên
10233. Nguyễn Văn Linh, công dân, Hưng Yên
10234. Phan Thị Vui, công dân, Hưng Yên
10235. Phan Văn Thọ, công dân, Hưng Yên
10236. Nguyễn Thị Dung, công dân, Hưng Yên
10237. Phan Thị Chinh, công dân, Hưng Yên
10238. Lê Văn Bắc, công dân, Hưng Yên
10239. Nguyễn Thị Lan, công dân, Hưng Yên
10240. Lê Văn Anh, công dân, Hưng Yên
10241. Nguyễn Văn Nhiếp, công dân, Hưng Yên
10242. Phan Thị Thuận, công dân, Hưng Yên
10243. Nguyễn Tuấn Anh, công dân, Hưng Yên
10244. Nguyễn Tiến Vị, công dân, Hưng Yên
10245. Nguyễn Thị Tú, công dân, Hưng Yên
10246. Nguyễn Thị Tươi, công dân, Hưng Yên
10247. Đàm Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10248. Phan Thị Qúy, công dân, Hưng Yên
10249. Phan Văn Nhật, công dân, Hưng Yên
10250. Nguyễn Thị Toán, công dân, Hưng Yên
10251. Phan Thị Lựu, công dân, Hưng Yên
10252. Phan Văn Lai, công dân, Hưng Yên
10253. Trương Thị Thỉnh, công dân, Hưng Yên
10254. Cao Xuân Ánh, công dân, Hưng Yên
10255. Cao Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên
10256. Nguyễn Thị Cảnh, công dân, Hưng Yên
10257. Cao Văn Lảng, công dân, Hưng Yên
10258. Cao Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10259. Cao Văn Tiệp, công dân, Hưng Yên
10260. Ngô Quang Thu, công dân, Hưng Yên
10261. Ngô Quang Thức, công dân, Hưng Yên
10262. Ngô Văn Anh, công dân, Hưng Yên
10263. Lê Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10264. Cao Thị Thất, công dân, Hưng Yên
10265. Cao Thị Lục, công dân, Hưng Yên
10266. Phan Ngọc Sáng, công dân, Hưng Yên
10267. Hoan Thị Tuyết, công dân, Hưng Yên
10268. Lý Thị Lưu, công dân, Hưng Yên
10269. Lê Hữu Quát, công dân, Hưng Yên
10270. Nguyễn Thị Vòng, công dân, Hưng Yên
10271. Trần Thị Trang, công dân, Hưng Yên
10272. Phạm Thị Thanh, công dân, Hưng Yên
10273. Cao Thị Duyên, công dân, Hưng Yên
10274. Phạm Thị Xuân, công dân, Hưng Yên
10275. Đỗ Văn Mông, công dân, Hưng Yên
10276. Đỗ Thị Mát, công dân, Hưng Yên
10277. Đỗ Mạnh Cường, công dân, Hưng Yên
10278. Cao Văn Ngà, công dân, Hưng Yên
10279. Đỗ Thị Thuận, công dân, Hưng Yên
10280. Cao Văn Chiến, công dân, Hưng Yên
10281. Trần Thị Thanh Huyền, công dân, Hưng Yên
10282. Cao Thị Nga, công dân, Hưng Yên
10283. Lê Thị Yên, công dân, Hưng Yên
10284. Đỗ Văn Thang, công dân, Hưng Yên
10285. Đỗ Văn Thành, công dân, Hưng Yên
10286. Phạm Thị Vốn, công dân, Hưng Yên
10287. Đỗ Văn Trình, công dân, Hưng Yên
10288. Tô Văn Tái, công dân, Hưng Yên
10289. Đỗ Thị Co, công dân, Hưng Yên
10290. Tô Xuân Kiều, công dân, Hưng Yên
10291. Lý Thị Hường, công dân, Hưng Yên
10292. Tô Xuân Hánh, công dân, Hưng Yên
10293. Đào Thị Loan, công dân, Hưng Yên
10294. Tô Quế Song, công dân, Hưng Yên
10295. Bùi Thị Hòa, công dân, Hưng Yên
10296. Đỗ Thị Quỳnh, công dân, Hưng Yên
10297. Đỗ Thị Hương, công dân, Hưng Yên
10298. Tô Văn Rồng, công dân, Hưng Yên
10299. Chử Thị Hồi, công dân, Hưng Yên
10300. Tô Văn Mười, công dân, Hưng Yên
10301. Tô Thị Màu, công dân, Hưng Yên
10302. Đỗ Thị Phấn, công dân, Hưng Yên
10303. Đỗ Thị Tấn, công dân, Hưng Yên
10304. Ngô Văn Thực, công dân, Hưng Yên
10305. Trương Thị Phương, công dân, Hưng Yên
10306. Ngô Thị Huyền, công dân, Hưng Yên
10307. Ngô Văn Hiếu, công dân, Hưng Yên
10308. Trương Thị Nhâm, công dân, Hưng Yên
10309. Đỗ Văn Sự, công dân, Hưng Yên
10310. Đỗ Thị Miên, công dân, Hưng Yên
10311. Trần Thị Soạn, công dân, Hưng Yên
10312. Đỗ Trần Anh, công dân, Hưng Yên
10313. Đỗ Ngọc Ánh, công dân, Hưng Yên
10314. Đỗ Đức Bạo, công dân, Hưng Yên
10315. Chử Thị Nguyện, công dân, Hưng Yên
10316. Đỗ Văn Mạnh, công dân, Hưng Yên
10317. Đỗ Đức Bình, công dân, Hưng Yên
10318. Lê Thị Hóa, công dân, Hưng Yên
10319. Đỗ Thị Mênh, công dân, Hưng Yên
10320. Đỗ Văn Nhiệm, công dân, Hưng Yên
10321. Đỗ Thị Tống, công dân, Hưng Yên
10322. Lê Văn Chiêu, công dân, Hưng Yên
10323. Lê Văn Chiểu, công dân, Hưng Yên
10324. Nguyễn Thị Can, công dân, Hưng Yên
10325. Lê Văn Thụ, công dân, Hưng Yên
10326. Đỗ Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10327. Trử Văn Sửu, công dân, Hưng Yên
10328. Trử Văn Lượng, công dân, Hưng Yên
10329. Trử Thị Lý, công dân, Hưng Yên
10330. Cao Thị Xim, công dân, Hưng Yên
10331. Đỗ Mạnh Táo, công dân, Hưng Yên
10332. Đỗ Văn Thức, công dân, Hưng Yên
10333. Đỗ Văn Quyến, công dân, Hưng Yên
10334. Đỗ Thị Quyến, công dân, Hưng Yên
10335. Lê Thị Thơm, công dân, Hưng Yên
10336. Lê Thị Quay, công dân, Hưng Yên
10337. Đỗ Thị Vinh, công dân, Hưng Yên
10338. Đỗ Thị Hoa, công dân, Hưng Yên
10339. Đỗ Văn Tùng, công dân, Hưng Yên
10340. Lê Văn Măng, công dân, Hưng Yên
10341. Lê Văng Nhanh, công dân, Hưng Yên
10342. Lê Văn Xô, công dân, Hưng Yên
10343. Lê Thành Trung, công dân, Hưng Yên
10344. Lê Thị Phúc, công dân, Hưng Yên
10345. Lê Tiến Phước, công dân, Hưng Yên
10346. Lê Văn Độ, công dân, Hưng Yên
10347. Phạm Thị Vị, công dân, Hưng Yên
10348. Phạm Thị Oánh, công dân, Hưng Yên
10349. Lê Thị Tươi, công dân, Hưng Yên
10350. Lê Văn Cự, công dân, Hưng Yên
10351. Lê Văn Cừ, công dân, Hưng Yên
10352. Nguyễn Thị Chuyên, công dân, Hưng Yên
10353. Vũ Thị Nữ, công dân, Hưng Yên
10354. Nguyễn V Ưng, công dân, Hưng Yên
10355. Lê Thị Canh, công dân, Hưng Yên
10356. Vũ Thị Thoa, công dân, Hưng Yên
10357. Đỗ Văn Dân, công dân, Hưng Yên
10358. Trần Thị Thắm, công dân, Hưng Yên
10359. Đỗ thị Trạnh, công dân, Hưng Yên
10360. Cao Thị Ánh, công dân, Hưng Yên
10361. Lê Thành Đạt, công dân, Hưng Yên
10362. Đỗ Thị Chinh, công dân, Hưng Yên
10363. Lê Tiến Quyết, công dân, Hưng Yên
10364. Bùi Thị Hậu, công dân, Hưng Yên
10365. Chu Thị Ngôn, công dân, Hưng Yên
10366. Cao Thị Huyền, công dân, Hưng Yên
10367. Cao Thị Quyên, công dân, Hưng Yên
10368. Đỗ Văn Kha, công dân, Hưng Yên
10369. Chử Thị Hưng, công dân, Hưng Yên
10370. Lê Văn Thêm, công dân, Hưng Yên
10371. Lê Thị Thu, công dân, Hưng Yên
10372. Lê Văn Quang, công dân, Hưng Yên
10373. Phạm Thị Hải, công dân, Hưng Yên
10374. Nguyễn Thị Hiển, công dân, Hưng Yên
10375. Đỗ Phương Anh, công dân, Hưng Yên
10376. Cao Văn Hát, công dân, Hưng Yên
10377. Lê Thị Chiên, công dân, Hưng Yên
10378. Cao Văn Học, công dân, Hưng Yên
10379. Cao Văn Ngừng, công dân, Hưng Yên
10380. Phạm Thị Ngân, công dân, Hưng Yên
10381. Lê Văn Cung, công dân, Hưng Yên
10382. Lê Văn Tuân, công dân, Hưng Yên
10383. Lê Văn Tư, công dân, Hưng Yên
10384. Đỗ Văn Thính, công dân, Hưng Yên
10385. Phạm Thị Sớm, công dân, Hưng Yên
10386. Đỗ Văn Tú, công dân, Hưng Yên
10387. Đỗ Văn Tuấn, công dân, Hưng Yên
10388. Trần Minh Quốc, giáo viên, TP Hồ Chí Minh
nguồn:http://www.boxitvn.net/bai/45725
Đợt 27
  1. Nguyễn Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
  2. Đặng Thị Du, làm ruộng, Nghệ An
  3. Trần Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
  4. Nguyễn Thị Đại, làm ruộng, Nghệ An
  5. Nguyễn Thị Nhận, làm ruộng, Nghệ An
  6. Hoạch Hiện, làm ruộng, Nghệ An
  7. Đặng Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
  8. Cao Thị Mận, làm ruộng, Nghệ An
  9. Lê Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
  10. Trần Thị Điểm, làm ruộng, Nghệ An
  11. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  12. Hồng Thị Châu, cày ruộng, Nghệ An
  13. Ngô Kiên, cày ruộng, Nghệ An
  14. Phan Thị Ân, cày ruộng, Nghệ An
  15. Trần Nam, cày ruộng, Nghệ An
  16. Cao Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
  17. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
  18. Nguyễn Thị Hương, cày ruộng, Nghệ An
  19. Lê Thị Tuyết Nhung, buôn bán, Nghệ An
  20. Nguyễn Văn Hanh, cày ruộng, Nghệ An
  21. Cao Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
  22. Nguyễn Thị Thái, làm ruộng, Nghệ An
  23. Nguyễn Thị Phượng, cày ruộng, Nghệ An
  24. Phan Thị Triều, làm ruộng, Nghệ An
  25. Hà Thị Luân, làm ruộng, Nghệ An
  26. Phan Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
  27. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An
  28. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An
  29. Ngô Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
  30. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
  31. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
  32. Cao Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
  33. Nguyễn Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ  An
  34. Trần Thị Tứ, cày ruộng, Nghệ An
  35. Trần Văn Sỹ, cày ruộng, Nghệ An
  36. Trần Đình Toàn, nông nghiệp, Nghệ An
  37. Đặng Xuân, cày ruộng, Nghệ An
  38. Nguyễn Thanh Lễ, làm ruộng, Nghệ An
  39. Cao Quang, làm ruộng, Nghệ An
  40. Cao Xuân Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
  41. Nguyễn Thị Đào, cày ruộng, Nghệ An
  42. Nguyễn Thị Nhi, cày ruộng, Nghệ An
  43. Đoàn Thị Bảo, làm ruộng, Nghệ An
  44. Cao Thị Sáng, làm ruộng, Nghệ An
  45. Đặng Khắc Hòe, làm ruộng, Nghệ An
  46. Lê Trịnh, làm ruộng, Nghệ An
  47. Đặng Thị Sự, làm ruộng, Nghệ An
  48. Đặng Công Loan, làm ruộng, Nghệ An
  49. Phạm Thị Đóa, làm ruộng, Nghệ An
  50. Trần Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
  51. Phạm Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  52. Phạm Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
  53. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
  54. Cao Minh Đức, cày ruộng, Nghệ An
  55. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
  56. Lê Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
  57. Nguyễn Châu, làm ruộng, Nghệ An
  58. Ngô Việt, làm ruộng, Nghệ An
  59. Đặng Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
  60. Lê Lục, làm ruộng, Nghệ An
  61. Ngô Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
  62. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
  63. Đào Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
  64. Đặng Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  65. Phan Thị Giáo, làm ruộng, Nghệ An
  66. Nguyễn Thanh Trung, học sinh, Nghệ An
  67. Nguyễn Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An
  68. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
  69. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
  70. Trần Thị Lê, làm ruộng, Nghệ An
  71. Hồ hữu Thông, linh mục, Nghệ An
  72. Hoàng Xuân Dung, kinh doanh, Nghệ An
  73. JB. Hoàng Chu, làm ruộng, Nghệ An
  74. Cao Thị Nga, kinh doanh, Nghệ An
  75. Nguyễn Thị Kính, sinh viên, Nghệ An
  76. Nguyễn Thị Nho, làm ruộng, Nghệ An
  77. Lê Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
  78. Trần Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
  79. Phan Thị Lập, làm ruộng, Nghệ An
  80. Nguyễn Thị Ngợi, làm ruộng, Nghệ An
  81. Hoàng Thị Thoa, làm ruộng, Nghệ An
  82. Nguyễn Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
  83. Trần Thị Xuyến, làm ruộng, Nghệ An
  84. Trần Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  85. Phan Thị Phước, làm ruộng, Nghệ An
  86. Trần Thị Sinh, làm ruộng, Nghệ An
  87. Trần Thị Chung, làm ruộng, Nghệ An
  88. Lê Thị Hồng Nho, làm ruộng, Nghệ An
  89. Cao Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  90. Hoàng Thị Nhiệm, làm ruộng, Nghệ An
  91. Trần Thị Tính, làm ruộng, Nghệ An
  92. Đặng Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An
  93. Đặng Xuân Đào, làm ruộng, Nghệ An
  94. Cao Xuân Cử, làm ruộng, Nghệ An
  95. Cao Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An
  96. Cao Thị Ánh, học sinh, Nghệ An
  97. Nguyễn Cương, làm ruộng, Nghệ An
  98. Cao Song, làm ruộng, Nghệ An
  99. Cao Văn Đoàn, sinh viên, Nghệ An
  100. Đoàn Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
  101. Cao Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
  102. Đoàn Thị Điều, làm ruộng, Nghệ An
  103. Cao văn Chửu, làm ruộng, Nghệ An
  104. Cao Thanh Trà, đại học, Nghệ An
  105. Trần Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
  106. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
  107. Lê Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An
  108. Nguyễn Thị Mậu, làm ruộng, Nghệ An
  109. Cao Thị Gương, làm ruộng, Nghệ An
  110. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
  111. Nguyễn Thị Cúc, cày ruộng, Nghệ An
  112. Nguyễn Thị Cuông, làm ruộng, Nghệ An
  113. Đoàn Thông, làm ruộng, Nghệ An
  114. Cao Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An
  115. Lê Thị Hưng, làm ruộng, Nghệ An
  116. Nguyễn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
  117. Ngô Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
  118. Hoàng Dung, làm ruộng, Nghệ An
  119. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  120. Ngô Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  121. Nguyễn Thị Thư, làm ruộng, Nghệ An
  122. Ngô Thị Duyệt, cầy ruộng, Nghệ An
  123. Đặng Thị Thiên, cầy ruộng, Nghệ An
  124. Đặng Thị Nhiên, cầy ruộng, Nghệ An
  125. Phan Thị Hãn, cầy ruộng, Nghệ An
  126. Trần Thị Thế, cầy ruộng, Nghệ An
  127. Cao Thị Vinh, cầy ruộng, Nghệ An
  128. Hoàng Thị Tài, cầy ruộng, Nghệ An
  129. Nguyễn Thị Sự, cầy ruộng, Nghệ An
  130. Đặng Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
  131. Phan Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
  132. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Nghệ An
  133. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Nghệ An
  134. Ngô Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
  135. Hoàng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
  136. PhanVân, làm ruộng, Nghệ An
  137. Nguyễn Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
  138. Nguyễn Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
  139. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  140. Đặng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  141. Hoàng Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
  142. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Nghệ An
  143. Cao Xuân Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
  144. Cao Đức Hân, làm ruộng, Nghệ An
  145. Cao Thị Thùy, sinh viên, Nghệ An
  146. Cao Minh Báu, làm ruộng, Nghệ An
  147. Cao Thị Thanh Tâm, sinh viên, Nghệ An
  148. Cao Thị  Lan, kế toán, Nghệ An
  149. Ngô Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
  150. Cao Thị Lam, làm ruộng, Nghệ An
  151. Nguyễn Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An
  152. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
  153. Cao Minh Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
  154. Hoàng Quân Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
  155. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  156. Nguyễn Thị Thái, buôn bán, Nghệ An
  157. Nguyễn Thị Thiên, làm ruộng, Nghệ An
  158. Phan Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
  159. Hoàng Thị Hảo, làm ruộng, Nghệ An
  160. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
  161. Ngô Thị Nghiêm, làm ruộng, Nghệ An
  162. Nguyễn Thị Định, làm ruộng, Nghệ An
  163. Hồ Thị Kính, làm ruộng, Nghệ An
  164. Hoàng Xuân Tiếp, làm ruộng, Nghệ An
  165. Nguyễn Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
  166. Trần Xuân Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  167. Nguyễn Xuân Đán, làm ruộng, Nghệ An
  168. Phạm Thị Khương, làm ruộng, Nghệ An
  169. Nguyễn Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
  170. Hồ Văn Vĩnh, làm ruộng, Nghệ An
  171. Nguyễn Đức Tâm, làm ruộng, Nghệ An
  172. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
  173. Nguyễn Văn Loan, làm ruộng, Nghệ An
  174. Nguyễn Văn Cầm, làm ruộng, Nghệ An
  175. Đặng Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
  176. Trần Đình Khoản, làm ruộng, Nghệ An
  177. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An
  178. Hoàng Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  179. Hoàng Thị Nhuận, làm ruộng, Nghệ An
  180. Nguyễn Thị Bốn, làm ruộng, Nghệ An
  181. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Nghệ An
  182. Cao Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
  183. Trần Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
  184. Phan Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  185. Phạm Thị Hợp, làm ruộng, Nghệ An
  186. Phạm Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
  187. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
  188. Đoàn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An
  189. Cao Thị Chiến, làm ruộng, Nghệ An
  190. Cù Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
  191. Cao Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
  192. Cao Thị Thị, làm ruộng, Nghệ An
  193. Phan Thị Hằng, làm ruộng, Nghệ An
  194. Ngô Văn Khoái, làm ruộng, Nghệ An
  195. Cao Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
  196. Lê Hoàng Huynh, tu sĩ, Nghệ An
  197. Cao Như Lợi, làm ruộng, Nghệ An
  198. Đàm Thị Sáu, làm ruộng, Nghệ An
  199. Cao Biên, làm ruộng, Nghệ An
  200. Cao Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
  201. Cao Dương, làm ruộng, Nghệ An
  202. Cao Thị Hào, làm ruộng, Nghệ An
  203. Cao Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  204. Cao Uy, làm ruộng, Nghệ An
  205. Đậu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
  206. Cao Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  207. Đậu Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
  208. Đậu Đạt, làm ruộng, Nghệ An
  209. Đậu Văn Phát, học sinh, Nghệ An
  210. Đậu Văn Hiền, học sinh, Nghệ An
  211. Đậu Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
  212. Nguyễn Thị Vy, học sinh, Nghệ An
  213. Cao Thị Quyết, làm ruộng, Nghệ An
  214. Cao Triển, làm ruộng, Nghệ An
  215. Cao Thị Khai, làm ruộng, Nghệ An
  216. Cao Thảo, làm ruộng, Nghệ An
  217. Cao Thị Hiển, làm ruộng, Nghệ An
  218. Phan Văn Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
  219. Hoàng Thị Qúy, làm ruộng, Nghệ An
  220. Phan Tri, làm ruộng, Nghệ An
  221. Phan Thủy Triều, làm ruộng, Nghệ An
  222. Đặng Phương, cày ruộng, Nghệ An
  223. Đặng Xuân Huy, cày ruộng, Nghệ An
nguồn:http://www.boxitvn.net/bai/45740

 ĐỢT 28
  1. Hoàng Đào Xuân Hiền, luật sư, TP HCM
  2. Quyen Tran, bac si y khoa, Hoa Kỳ
  3. Nguyễn Đức Hòa, họa sĩ, TP HCM
  4. Bui Minh Phong, PGS. TS. Toán,Hungary
  5. Tang Huu Phuoc, tho ho, TP HCM
  6. Mạc Hải Ninh, sinh viên,UK
  7. Xuan Nguyen, nghi huu, Hoa Kỳ
  8. Nguyễn Thúc Đạt, kĩ sư & thi sĩ, Hoa Kỳ
  9. Nguyễn Thị Bích Hằng, bác sỹ, Hà Nội
  10. Nguyễn Ngọc Huy, giảng viên, Nghệ An
  11. David Tran, ky su, Hoa Kỳ
  12. Ông Thinh, Hoa Kỳ
  13. Cao Xuân Lý, nhà văn, Úc
  14. Phuong Tran, quality control, Hoa Kỳ
  15. Trịnh Quốc Khánh, kỹ sư viễn thông, Hà Nội
  16. Lê Đình Chỉnh, công dân tự do, Nghệ An
  17. Trịnh Vũ Hoà Nghĩa, Hải Phòng
  18. Vũ Minh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
  19. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM
  20. Nguyen Van Sinh, cong dan, Ninh Thuan
  21. Nguyen Thanh Phong, Nhật Bản
  22. Tran Thi Kim Anh, thuong gia, Úc
  23. Dinh Tan Luc, tho son, TP HCM
  24. Lê Tân, kinh doanh tự do, TP HCM
  25. Phạm Hải Đăng, cán bộ, Hà Nội
  26. Nguyễn Quốc Tuấn, kỹ sư điện, Đồng Nai
  27. Trần Tuấn Anh, Research assistant, Úc
  28. Tran Minh Bach, doanh nhân, TP HCM
  29. DoMinh Thanh,Sweden
  30. Lương Quốc Chính, kinh doanh, CH Séc
  31. Phạm Tuấn Kiệt, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
  32. Phạm Đức Mạnh, kế toán, Hà Nội
  33. Vũ Anh Tú, học sinh, Hà Nội
  34. Trinh Minh Thinh, CNV, Đồng Nai
  35. Tran Tuan Duc, kinh doanh, Bến Tre
  36. Nguyễn Thị Lan Hương, buôn bán, Hà Nội
  37. Lê Thu, giáo viên, TP HCM
  38. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM
  39. Đinh Quang Hinh, kinh doanh, TP HCM
  40. Trần Huân, kỹ sư phần mềm, TP HCM
  41. Nguyễn Văn Mạnh, cử nhân CNTT, TP HCM
  42. Trương Huy Vũ, nhân viên xã hội, TP HCM
  43. Trần Phong, kỹ sư, Bình Dương
  44. Nguyễn Phước Hải, sản xuất ngành nhựa, TP HCM
  45. Nguyễn Kiều Thơ, công nhân, Hà Nội
  46. Phạm Văn Tặng, nông dân, Hải Dương
  47. Nguyễn Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
  48. Hồ Văn Tâm, Immigration Services, Hoa Kỳ
  49. Mai Văn Hải, cử nhân kinh tế, chủ doanh nghiệp, TP HCM
  50. Nguyễn Ninh, nông dân, Khánh Hòa
  51. Ngô Anh Dung, kỹ sư, Hà Nội
  52. Trần Dương Dũng, nhân viên văn phòng, TP HCM
  53. Đinh Văn Thái, TP HCM
  54. Hồ Ngọc Hoài, sinh viên, Đà Nẵng
  55. Phạm Văn Chương, kỹ sư, Hoa Kỳ
  56. Lê Hồng Việt, nguyên cán bộ Phòng Văn hóa Thông tin, TP HCM
  57. Nguyễn Xuân Quy, chạy xe ôm, Tiền Giang
  58. Trần Văn Quí, hưu trí, Hoa Kỳ
  59. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
  60. Nguyen Huu Mai, doanh nhan, Ha Noi
  61. Vo Van Chi, doanh nhan, Ha Noi
  62. Phan Chi Quoc, doanh nhan, Ha Noi
  63. Tran Phi Yen, doanh nhan, Sai Gon
  64. Tran The Minh, doanh nhan, Sai Gon
  65. Tran Tuan Thanh, doanh nhan, Sai Gon
  66. Vuong Quoc Nghia, doanh nhan, Sai Gon
  67. Le Hong Ngoc, doanh nhan, Sai Gon
  68. Ho Trong Nhan, doanh nhan, Sai Gon
  69. Nguyen Khanh Trung, doanh nhan, TP Ha Long
  70. Pham Thu Thuy, doanh nhan, Vinh Phuc
  71. Nguyen Phi Long, doanh nhan, Vinh Phuc
  72. Pham Anh Nguyet, doanh nhan, Hung Yen
  73. Tran Thai Hang, doanh nhan, Thai Nguyen
  74. Nguyen Van Xa, Principal Engineer, Hoa Kỳ
  75. Thanh Quang Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
  76. Ho Van Phat, Hoa Kỳ
  77. Nguyen Kim Hung, Bỉ
  78. Steven Tri Ha Le, ky su & cu nhan kinh doanh, Hoa Kỳ
  79. Đinh Tiến, sinh viên, TP HCM
  80. Nguyễn Thi Thanh Hương, công nhân, TP HCM
  81. Trần Đình Luật, doanh nhân, TP HCM
  82. Đinh Việt Thinh, TP HCM
  83. Nguyễn Khuê, Kiên Giang
  84. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ
  85. Nguyen Dung, nguyen giang vien dai hoc, Nghệ An
  86. Dương Vọng Hoài Nga, Hoa Kỳ
  87. Lương Nga, Hoa Kỳ
  88. Nguyễn Loan, Hoa Kỳ
  89. Nguyễn Sim, Hoa Kỳ
  90. Nguyễn Kim, Hoa Kỳ
  91. Nguyen Song, Hoa Kỳ
  92. Ngo  Tuấn, Hoa Kỳ
  93. Tạ Thao, Hoa Kỳ
  94. Tran Alice, Hoa Kỳ
  95. Nguyen  Bông, Hoa Kỳ
  96. Ho Long, Hoa Kỳ
  97. Tran Ngoc Yen, Hoa Kỳ
  98. Phan Cao, Hoa Kỳ
  99. Phan thi Ro, Hoa Kỳ
  100. Nguyễn Văn Hải, Hoa Kỳ
  101. Trân Thị Út, Hoa Kỳ
  102. Nguyễn Thanh Tùng, Hoa Kỳ
  103. Nguyễn Quyên, Hoa Kỳ
  104. Nguyễn Julie, Hoa Kỳ
  105. Đào Thị Chung, Hoa Kỳ
  106. Nguyễn Thị Nguyệt, Hoa Kỳ
  107. Nguyễn Thị Hằng, Hoa Kỳ
  108. Trang Thị Van, Hoa Kỳ
  109. Nguyễn Mỹ, Hoa Kỳ
  110. Nguyễn Văn Hưởng, Hoa Kỳ
  111. Nguyễn P Ngọc, Hoa Kỳ
  112. Tieu Thu Hà, Hoa Kỳ
  113. Nguyễn Thảo, Hoa Kỳ
  114. Nguyễn Cúc, Hoa Kỳ
  115. Đặng Muôi, Hoa Kỳ
  116. Ngô Thị Ngà, Hoa Kỳ
  117. Võ Thị Mạnh, Hoa Kỳ
  118. Vũ  Văn Chiến, Hoa Kỳ
  119. Nguyễn Mầu, Hoa Kỳ
  120. Bùi Kim Cường, Hoa Kỳ
  121. Bùi Vũ, Hoa Kỳ
  122. Bùi Trí, Hoa Kỳ
  123. Bùi Liên, Hoa Kỳ
  124. Phạm Thị Chanh, Hoa Kỳ
  125. Nguyễn Văn Hùng, Hoa Kỳ
  126. Nguyễn Văn Dũng, Hoa Kỳ
  127. Nguyễn Thị Nga, Hoa Kỳ
  128. Nguyễn Cư, Hoa Kỳ
  129. Nguyễn Diễm Phương, Hoa Kỳ
  130. Trần Bình, Hoa Kỳ
  131. Trần Lee, Hoa Kỳ
  132. Trần Kim, Hoa Kỳ
  133. Phạm Văn Thình, Hoa Kỳ
  134. Nguyễn Tommy, Hoa Kỳ
  135. Nguyễn Toàn, Hoa Kỳ
  136. Nguyen Thi Quyen, nông dân, Nghệ An
  137. Nguyễn Thái Thới, chăn nuôi bò, làm vườn, Đồng Tháp
  138. Trương Hoàng Quân, cử nhân kinh tế, TP HCM
  139. Nguyễn Thi Trang, Hoa Kỳ
  140. Trần Hồng Quế, Hoa Kỳ
  141. Nguyễn Phong Khải, Hoa Kỳ
  142. Nguyễn Phương Paulina, Hoa Kỳ
  143. Nguyễn Van Tạ, Hoa Kỳ
  144. Trần Andy, Hoa Kỳ
  145. Nguyễn Anthony, Hoa Kỳ
  146. Tram Trương, Hoa Kỳ
  147. Trần Bảo Quốc, Hoa Kỳ
  148. Mai Bích, Hoa Kỳ
  149. Nguyễn Hùng Bích, Hoa Kỳ
  150. Cao Bruce, Hoa Kỳ
  151. Trần Thu Cam, Hoa Kỳ
  152. Nguyễn Chi, Hoa Kỳ
  153. Đinh Chọn, Hoa Kỳ
  154. Nguyễn Chrís, Hoa Kỳ
  155. Nguyễn Kim Corey, Hoa Kỳ
  156. Đỗ Dan, Hoa Kỳ
  157. Lê Văn Đáng, Hoa Kỳ
  158. Bùi Daniel, Hoa Kỳ
  159. Trần Dau, Hoa Kỳ
  160. Nguyễn Diana, Hoa Kỳ
  161. Trần Thị Diệp, Hoa Kỳ
  162. Đinh Julie, Hoa Kỳ
  163. Nguyễn Duyen, Hoa Kỳ
  164. Murdoch Đức, Hoa Kỳ
  165. Đinh Duyen, Hoa Kỳ
  166. Trần Duy, Hoa Kỳ
  167. Nguyễn Hằng, Hoa Kỳ
  168. Nguyễn Hải, Hoa Kỳ
  169. Lê Hằng, Hoa Kỳ
  170. Nguyễn Hạnh, Hoa Kỳ
  171. Nguyễn Hiển, Hoa Kỳ
  172. Đỗ Hoàng Đức, Hoa Kỳ
  173. Nguyễn Huỳnh Hoàng, Hoa Kỳ
  174. Rhodes Larry, Hoa Kỳ
  175. RhodesChard, Hoa Kỳ
  176. Pham Rose, Hoa Kỳ
  177. Trương Samntha, Hoa Kỳ
  178. Nguyến Sang, Hoa Kỳ
  179. Phạm Thị Sáng, Hoa Kỳ
  180. Hoang Sương, Hoa Kỳ
  181. Nguyễn Tài, Hoa Kỳ
  182. Nguyễn thanh Thai, Hoa Kỳ
  183. Phạm Thanh, Hoa Kỳ
  184. Ngô Thành, Hoa Kỳ
  185. Nguyễn thanh, Hoa Kỳ
  186. Đinh Thanh Tâm, Hoa Kỳ
  187. Trần Thanh Trang, Hoa Kỳ
  188. Trần Thanh Trí, Hoa Kỳ
  189. Trương Thanh, Hoa Kỳ
  190. Trần Thiện Thế, Hoa Kỳ
  191. Đinh Quang Thoại, Hoa Kỳ
  192. Võ Thuận, Hoa Kỳ
  193. Đinh Thu, Hoa Kỳ
  194. Lý Thu Hương, Hoa Kỳ
  195. Nguyễn Thu, Hoa Kỳ
  196. Trần Thu Thảo, Hoa Kỳ
  197. Bùi Thuy Hiền, Hoa Kỳ
  198. Vũ công Khanh, hưu trí, TP HCM
  199. Ngo Tan Hung, BS, TP HCM
  200. Nguyen Quoc Bao, BS, Đồng Nai
  201. Nguyễn Gia khương, sinh viên, Nghệ An
  202. Phạm Vũ Dũng, công chức, Tiền Giang
  203. Trần Như Khuê, lao động tự do, Quảng Bình
  204. Nguyen Binh An, Úc
  205. Quang Thuan Du, ky su da ve huu, Úc
  206. Nguyễn Gia Long, kỹ sư xây dựng, Cà Mau
  207. Đỗ Nghị, TP HCM
  208. Trần Hoàng Nhị, tiến sĩ kinh tế, Úc
  209. Nguyễn Thanh Sơn, Hàn Quốc
  210. Lê Ngọc Son, buôn bán, An Giang
  211. Đoàn Nhật Hồng, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm Đồng, Đà Lạt
  212. Trần Ngọc Thạch, CB Lâm nghiệp, Bình Định
  213. Nguyễn Tuyên Hồng Ngọc, đạo diễn, TP HCM
  214. Đinh Văn Đoàn, thạc sĩ, giáo viên tự do, Hà Nội
  215. Trần Ngọc Dụng, giảng viên đại học, Hoa Kỳ
  216. Nguyễn Mạnh Tuấn, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
  217. Lai Ngoc Cảnh, kỹ sư tự động hóa (đã về hưu),Canada
  218. Đỗ Thành Liêm,  kỹ sư cơ khí, Khánh Hoà
  219. Nguyễn Văn Ngọc, hưu trí, Khánh Hoà
  220. Nguyễn Hữu Chánh, hưu trí, Khánh Hoà
  221. Đỗ Hữu Trí, lái xe, Khánh Hoà
  222. Trương Minh, nghề nghiệp tự do, TP HCM
  223. Trần Hùng Minh, Hoa Kỳ
  224. Nguyễn Tiến Dũng, công nhân, Hoa Kỳ
  225. Trần Trọng, công nhân,Canada
  226. Hoàng Thăng Long, kỹ sư, TP HCM
  227. Nguyễn Trường Sơn, sinh viên, Hà Nội
  228. Nguyễn Xuân Hòa, chuyên viên kỹ thuật, TP HCM
  229. Lê Viết Hùng, kinh doanh, CH Sec
  230. Phan Văn Sâm, kinh doanh, CH Sec
  231. Lê Quang Đạt, SV, CH Sec
  232. Nguyễn Phương Linh, SV, CH Sec
  233. Trần Văn Phương, nhân viên nhà hàng, CH Sec
  234. Nguyễn Minh Đệ, kinh doanh, CH Sec
  235. Nguyễn Thị Cẩm Tú, kinh doanh, CH Sec
  236. Trần Văn Hoạt, kinh doanh, CH Sec
  237. Nguyễn Thi Ha, SV, CH Sec
  238. Lê Minh Cầu, kinh doanh, CH Sec
  239. Pham Ta, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
  240. Pham Ty, thợ làm bánh mỳ, TP HCM
  241. Thai Quang Vinh, Nghe An
  242. Phạm Ngưng Hương, chuyên ngành CNTT, hồi hưu, Thụy Sĩ
  243. Chi Lam, tiểu thương, Hoa Kỳ
  244. Nguyễn Thái Thới, xe ôm, Vĩnh Long
  245. Bùi Minh Vũ, nhân viên VP, Bình Dương
  246. Nguyễn Bình Quốc, kỹ sư, Đà Nẵng
  247. Trần Thế Hưng, KSXD, Hà Nội
  248. Cao Việt Cường, kỹ sư điện, TP HCM
  249. Le Van Than, ky su, TP HCM
  250. Từ Công Việt, kỹ sư, Khánh Hòa
  251. Nguyen Thi Kim Tuyet, buon ban, TP HCM
  252. Phùng Gia Thắng, cử nhân hành chính học, TP HCM
  253. Nguyễn Trọng Khoa, kỹ sư CNTT, Hà Nội
  254. Nguyễn Thu Trâm, Bình Dương
  255. Bui Duc Hiep, cong nhan, TP HCM
  256. Nguyễn Văn Sơn, Khánh Hòa
  257. Khúc Xuân Thịnh, kỹ sư cơ khí, Hưng Yên
  258. Hoàng Đức Hiền, Nghệ An
  259. Trần Lê Kiểm, nhà giáo, Ninh Bình
  260. Thanh Tri duong, Engineer, Hoa Kỳ
  261. Nguyen Khac Chuong, can su tam ly xa hoi, Hoa Kỳ
  262. Nguyen Thai Ninh, Hoa Kỳ
  263. Cecilia Pham Thi My Phung, Histotechnologist, Hoa Kỳ
  264. Lê Q Việt, Vũng Tàu
  265. Ngô Quốc Cương, giáo viên, QuảngNam
  266. Lương Quốc Đạt, kiến trúc sư, TP HCM
  267. Phan Hồng Phương, công nhân, Hoa Kỳ
  268. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
  269. Phan Mạnh Cường, kỹ sư điện, TP HCM
  270. Le Quang Hien, cuu Dan bieu VNCH 1967-1971, Úc
  271. Mac Thuy Bich Thuy, Úc
  272. Đỗ Văn Tốn, TS, nghỉ hưu, Hà Nội
  273. Nguyen Quoc Tien, Cần Thơ
  274. Bùi Nguyễn Diệu An, sinh viên, TP HCM
  275. Tom Truong, ky su, Hoa Kỳ
  276. Nguyen Chien Thang, ky su, doanh nhan, TP HCM
  277. Truong Thi Sinh, noi tro, TP HCM
  278. Phùng Quốc Bình, kỹ sư, Hoa Kỳ
  279. Nguyen Hue, ky su, Hoa Kỳ
  280. Nguyễn Xuân Hướng, giảng viên, Hải Phòng
  281. Lê Đăng Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
  282. Hoàng Phú Đức, kỹ sư công trình, Nghệ An
  283. Luu Thi Nguyet Thanh, huu tri, Úc
  284. Lại Ngọc Cảnh, Phú Thọ
  285. Huynh T Quang, Hoa Kỳ
  286. Lê Văn Khoa, Clinical Pharmacist,ChapmanMedicalHospital, Hoa Kỳ
  287. Tran Minh, ve huu, Pháp
  288. Mindy Hoàng, Hoa Kỳ
  289. Calvin Tran, công nhân, Hoa Kỳ
  290. Kevin Tran, Hoa Kỳ
  291. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, Thụy Sĩ
  292. Nguyễn Chí Hiếu, công nhân, TP HCM
  293. Nguyễn Thế Viện, nghỉ hưu, HàNam
  294. Nguyễn Đỗ Hữu Hải, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  295. Edward Tran, kỹ sưHoa Kỳ
  296. Phan Quynh Giao, luat su, Úc
  297. Lê Văn Chinh Sinh, kỹ sư xây dựng, Đà Nẵng
  298. Truong Dinh Trong, công nhân, Hoa Kỳ
  299. Lê Quang Huy, Quảng Ninh
  300. Phong Nguyen, Hoa Kỳ
  301. Vu K Doanh, cong nhan, Hoa Kỳ
  302. Pham T Hong, day hoc, Hoa Kỳ
  303. Pham V Tieu, nghi huu, Hoa Kỳ
  304. Trinh T Buoi, nghi huu, Hoa Kỳ
  305. Dang Xieu, nhan vien bao ve tu nhan, Hoa Kỳ
  306. Nguyen Hai Anh, giao vien trung hoc pho thong, Hà Nội
  307. Trân Thị Anh, công nhân, Hà Nội
  308. Nguyễn Đức Tâm, kỹ sư, Gia Lai
  309. Trần Hoàng Đạo, kỹ sư, Quảng Ngãi
  310. Lê Bảy, cựu giáo viên, Úc
  311. Nguyễn Thanh Hiệp, nghề tự do, TP HCM
  312. Chuong Dao, kinh doanh, Úc
  313. Nguyễn Lê Tuấn, TS, Hà Nội
  314. Lê Trần Cảnh, giáo viên, Vũng Tàu
  315. Trần Anh Phương, sinh viên, Quảng Ngãi
  316. Lâm Phú Xuân, nghề tự do, Bình Dương
  317. Phạm Quốc Quân, kinh doanh, TP HCM
  318. Nguyễn Thái Ngọc, tài chính, Hà Nội
  319. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
  320. Nguyễn Trường Giang, kỹ sư tin học, TP HCM
  321. Cao Thị Ánh Hồng, kế toán, TP HCM
  322. Tô Linh Giang, nhân viên, Hà Nội
  323. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư máy tàu thủy, Hải Phòng
  324. Dinh Ngoc, doanh nhân, CH Sec
  325. Nguyen Xuan Huong, Medical biller, Hoa Kỳ
  326. Nguyễn Quang Thanh, cessna aircraft company, Hoa Kỳ
  327. Jim My Luu, Hoa Kỳ
  328. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư XD, TP HCM
  329. Trần Văn Hơn, Hải Dương
  330. Lê Văn Tên, công nhân, Hải Dương
  331. Nguyễn Thu Huệ, Hải Dương
  332. Trần Thị Chi, Hải Dương
  333. Phan Văn Là, công nhân, Hải Dương
  334. Đào Văn Kẻ, giáo viên, Hải Dương
  335. Hoàng Văn Chiêu, giáo viên, Hải Dương
  336. Lê Thị Hồi, kĩ sư, Hải Dương
  337. Lê Thị Đáng, công nhân, Hải Dương
  338. Hoàng Thị Trừng, giáo viên, Hải Dương
  339. Phan Văn Trị, về hưu, Hải Dương
  340. Mạc Văn Viên, kỹ sư cơ khí, TP HCM
  341. Nguyễn Văn Bình, nghề nghiệp tự do, TP HCM
  342. Phùng Thanh Hoài, kỹ sư XD, Hà Nội
  343. Ngô Duy Sạ, giảng viên, Hà Nội
  344. Lê Đình Lân, TP HCM
  345. Le Chi Cang, chu tiem an,Denmark
  346. Lê Tự Dân, cử nhân, TP HCM
  347. Nguyễn Văn, giáo viên, Bình Dương
  348. Trần Lý Phước Lợi, Bà Rịa – Vũng Tàu
  349. Hoang Le Quyen, thợ uốn tóc, TP HCM
  350. Huynh Thu Thuy, thợ uốn tóc, TP HCM
  351. Nguyen Hong Phu, kien truc su, Hà Nội
  352. Nguyễn Đức Toàn, sales engineer, Bình Dương
  353. Nguyễn Lương Thành, nghề nghiệp tự do, Quảng Ngãi
  354. Nguyễn Văn Hiền, Hà Nội
  355. Dung Halvarez, kinh doanh, CH Séc
  356. Phạm Văn Điệp, Chủ tịch Hội người ViệtNamở tỉnhKarelia, Liên bang Nga
  357. Đỗ Thành Trung, Hoa Kỳ
  358. Phạm Đoàn Kết, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
  359. Phan Xuan Ho, Hoa Kỳ
  360. Nguyen Thi Cam Hang, Hoa Kỳ
  361. Phan Thi Bich Hop, Hoa Kỳ
  362. Phan Thi Bich Lien, Hoa Kỳ
  363. Phan Xuan Hoa, Hoa Kỳ
  364. Phan Xuan Binh, Hoa Kỳ
  365. Phan Thi Bich Thuan, Hoa Kỳ
  366. Phan Thi Bich Thao, Hoa Kỳ
  367. Phan Thi Bich Trung, Hoa Kỳ
  368. Phan Xuan Tin, Hoa Kỳ
  369. Phan Thi Bich Dung, Hoa Kỳ
  370. Phan Thi Bich Ngoc, Hoa Kỳ
  371. Phan Thi Bich Nga, Hoa Kỳ
  372. Phan Xuan Nghia, Hoa Kỳ
  373. Phan Thi Bich Hong, Hoa Kỳ
  374. John Payne, Hoa Kỳ
  375. Nguyen Thi Hong, Hoa Kỳ
  376. Tran Thu Van, Hoa Kỳ
  377. Vu Hong Minh, Hoa Kỳ
  378. Dao Danh Tho, Hoa Kỳ
  379. Cesar Johnsons, Hoa Kỳ
  380. Huynh Thi Phuong Loan, Hoa Kỳ
  381. Paul Tu Nguyen, Hoa Kỳ
  382. Vu Ngoc Tien, Hoa Kỳ
  383. Dr. Hoang Ngoc Phuoc, Hoa Kỳ
  384. Nguyen Thi Y Anh, Hoa Kỳ
  385. Pham Anh Thi, Hoa Kỳ
  386. Johnny Payne  Jr., Hoa Kỳ
  387. Phan Xuan Matthews, Hoa Kỳ
  388. Phan Xuan Huy, Hoa Kỳ
  389. Phan Xuan Dzung, Hoa Kỳ
  390. Phan Xuan Tuan, Hoa Kỳ
  391. Vu Tien Duc, Hoa Kỳ
  392. Vu Thi Hong Phuoc, Hoa Kỳ
  393. Dao Thi Anh Duong, Hoa Kỳ
  394. Dao Danh Tieng, Hoa Kỳ
  395. David Johnsons, Hoa Kỳ
  396. Christine Johnsons, Hoa Kỳ
  397. Phan Huynh Tien Phuong, Hoa Kỳ
  398. Phan Huynh Nam Phuong, Hoa Kỳ
  399. Johnny Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
  400. Kayla Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
  401. Christine Phuong Nguyen, Hoa Kỳ
  402. Vu Ngoc Son, Hoa Kỳ
  403. Vu Ngoc Tai, Hoa Kỳ
  404. Vu Thi Ngoc Suong, Hoa Kỳ
  405. Hoang Phuoc Loc, Hoa Kỳ
  406. Hoang Thi Phuoc Sang, Hoa Kỳ
  407. Hoang Phuoc Quy, Hoa Kỳ
  408. Hoang Thi Ngoc Giau, Hoa Kỳ
  409. Phan Tu Anh Angelina, Hoa Kỳ
  410. Pham Thi Anh Thu, Hoa Kỳ
  411. Pham Anh Lucas, Hoa Kỳ
  412. Pham Anh Marco, Hoa Kỳ
  413. Pham Anh Emma, Hoa Kỳ
  414. Pham Anh The My, Hoa Kỳ
  415. Phan Xuan Lan Anh, Hoa Kỳ
  416. Phan Xuan Trieu Anh, Hoa Kỳ
  417. Dao Phuoc Loc, Hoa Kỳ
  418. Dao Phuoc Giau, Hoa Kỳ
  419. Đoàn Võ, kỹ sư, TP HCM
  420. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư thủy lợi, TP HCM
  421. Nguyễn Tuấn Huy, ke toan, TP HCM
  422. Le Trung,kysu/ disease Investigator, Hoa Kỳ
  423. Phan Cao Chính, công nhân, TP HCM
  424. Ha Huu Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
  425. Trần Thắng, kỹ sư, CHLB Đức
  426. Nguyễn Khánh, hưu trí, Úc
  427. Nguyễn Thị Phương Lan, hưu trí, Úc
  428. Vinh Binh,USPostal Service, Hoa Kỳ
  429. Huỳnh Xuân Thiệp, nhà giáo hưu trí, Bình Định
  430. Ôn Uyển Trinh, Giám đốc cty tư nhân, TP HCM
  431. Huỳnh Phú Quốc, doanh nhân, Bình Định
  432. Nguyễn Thị Tuyết, TP HCM
  433. Nguyễn Thị Mai, hải quan, TP HCM
  434. Bùi Đợi, Quảng Ngãi
  435. Bùi Minh Thắng, Quảng Ngãi
  436. Bùi Thanh Mãn, công nhân, Quảng Ngãi
  437. Nguyễn Văn Long, kiểm lâm, Lâm Đồng
  438. Tôn Quốc Dũng, kinh doanh, Vũng Tàu
  439. Đỗ Ức Trí, kỹ sư, TP HCM
  440. Đinh Văn Cận, kỹ sư, TP HCM
  441. Vũ Tuấn Cường, kỹ sư điện, Hà Nội
  442. Duong Le, Engineer, Aviation System Specialist, Hoa Kỳ
  443. Lê Anh Trung, Hà Nội
  444. Luong Khanh, cong nhan, Hoa Kỳ
  445. Do T Kim, cong nhan, Hoa Kỳ
  446. Luong Hoang Nhi, sinh vien, Hoa Kỳ
  447. Son Nguyen, bussinessman, Hoa Kỳ
  448. Do T Phung, tho nail, Hoa Kỳ
  449. Vo Minh Nghiem, chuyen vien ky thuat cua hang Intel Corporation, Hoa Kỳ
  450. Hoa Le, Hoa Kỳ
  451. Mai Quang Huy, cử nhân luật, Hà Nội
  452. Lê Thị Phương, bác sỹ, Hà Nội
  453. Lê Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
  454. Đặng Văn Sinh, nhà văn, giáo viên, Hải Dương
  455. Nguyễn Như Minh, buôn bán tự do, TP HCM
  456. Huỳnh Quốc Vương, kiến trúc sư, TP HCM
  457. Duc Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
  458. Đặng Văn Sơn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  459. Dinh Cong Khanh, nhan vien xa hoi, Úc
  460. Huu Cong Ho, electrical engineering, Hoa Kỳ
  461. Hà Ty, thợ xây, TP HCM
  462. Bùi  Lý, thợ xây, TP HCM
  463. Lê Viêm, thợ xây, TP HCM
  464. Tony Tran, huu tri, Hoa Kỳ
  465. Vũ Tuấn Anh, kinh doanh tự do, Hà Nội
  466. Đào Thị Kiều Anh, TP HCM
  467. Pham Quang Chieu, Hoa Kỳ
  468. Nguyễn Thị Thanh Phong, nội trợ, Úc
  469. Nguyễn Mỹ Thắng, thường dân, Vũng Tàu
  470. Pham Chan James, buôn bán, Phần Lan
  471. Son Pham, Hoa Kỳ
  472. Phạm Xuân Phụng, HàNam
  473. Nguyen Van Thinh, nong dan, TP HCM
  474. Trần Hữu Tuân, thợ, Vũng Tàu
  475. Phan Thuỵ Minh Tú, sinh viên, TP HCM
  476. Duong Quoc Son, TP HCM
  477. Nguyễn Duy Thuyên, kinh doanh, CHLB Đức
  478. Phan Thụy Minh Hằng, sinh viên, TP HCM
  479. Đặng Chu Sơn, kỹ sư, TP HCM
  480. Đặng Biên, cán bộ hưu trí, TP HCM
  481. Chu Thị Lý, cán bộ hưu trí, TP HCM
  482. Nguyễn Quang Đan, Hoa Kỳ
  483. G.B Nguyễn Duy An, linh mục, giáo phận Vinh
  484. Nguyễn Công Vũ, giảng viên phần mềm, tiến sĩ, TP HCM
  485. Lê Hồng Sơn, Chánh Văn phòng Viện, Tổng cục Biển-Hải đảo, Hà Nội
  486. Tran Thi Tuyen, nghi huu, Ha Noi
  487. Lê Hồng Thắng, nông dân, Nghệ An
  488. Lê Xuân Hương, nông dân, Nghệ An
  489. Trần Văn Thái, nông dân, Nghệ An
  490. Nguyễn Sỹ Tình, nông dân, Nghệ An
  491. Lê Văn Năng, nông dân, Nghệ An
  492. Trần Thị Thoan, nông dân, Nghệ An
  493. Lê Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
  494. Trần Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
  495. Lê Hữu Hiền, nông dân, Nghệ An
  496. Lê Văn Tường, nông dân, Nghệ An
  497. Lê Văn Thông, nông dân, Nghệ An
  498. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
  499. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Nghệ An
  500. Lê Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
  501. Nguyễn Văn Vinh (1), nông dân, Nghệ An
  502. Nguyễn Xuân Thiết, nông dân, Nghệ An
  503. Nguyễn Văn Tin, nông dân, Nghệ An
  504. Nguyễn Ngọc Xuân, nông dân, Nghệ An
  505. Bùi Văn Lành, nông dân, Nghệ An
  506. Bùi Văn Vương, nông dân, Nghệ An
  507. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
  508. Nguyễn Xuân Hợp, nông dân, Nghệ An
  509. Lê Xuân Bình, nông dân, Nghệ An
  510. Lê Hồng Thanh, nông dân, Nghệ An
  511. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Nghệ An
  512. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
  513. Nguyễn Văn Hợi, nông dân, Nghệ An
  514. Nguyễn Văn Thỏa, nông dân, Nghệ An
  515. Lê Văn Trường, nông dân, Nghệ An
  516. Lê Văn Lộc, nông dân, Nghệ An
  517. Chu Thị Phương, nông dân, Nghệ An
  518. Nguyễn Thị Lài, nông dân, Nghệ An
  519. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
  520. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
  521. Lê Thị Đường, nông dân, Nghệ An
  522. Nguyễn Thị Đính, nông dân, Nghệ An
  523. Trần Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
  524. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
  525. Lê Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
  526. Lê Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
  527. Trần Mạnh Hoàn, nông dân, Nghệ An
  528. Nguyễn Đình Hải, nông dân, Nghệ An
  529. Lê Hùng Vương, nông dân, Nghệ An
  530. Nguyễn Hữu Cường, nông dân, Nghệ An
  531. Nguyễn Xuân Sâm, nông dân, Nghệ An
  532. Phạm Văn Sỹ, nông dân, Nghệ An
  533. Lê Văn Minh, nông dân, Nghệ An
  534. Lê Ngọc Phượng, nông dân, Nghệ An
  535. Nguyễn Văn Thân (2), nông dân, Nghệ An
  536. Chu Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
  537. Phạm Hữu Tâm, nông dân, Nghệ An
  538. Trần Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
  539. Phạm Hữu Thành, nông dân, Nghệ An
  540. Nguyễn Xuân Lý, nông dân, Nghệ An
  541. Nguyễn Văn Sáng (2), nông dân, Nghệ An
  542. Nguyễn Đình Hiển, nông dân, Nghệ An
  543. Chu Trọng Sơn, nông dân, Nghệ An
  544. Nguyễn Văn Ngọc (1), nông dân, Nghệ An
  545. Phạm Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
  546. Lưu Xuân Thu, nông dân, Nghệ An
  547. Nguyễn Hữu Cảnh, nông dân, Nghệ An
  548. Nguyễn Ngọc Đông, nông dân, Nghệ An
  549. Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
  550. Trần Văn Tình, nông dân, Nghệ An
  551. Nguyễn Trung Hòa, nông dân, Nghệ An
  552. Trần Văn Thông, nông dân, Nghệ An
  553. Vũ Văn Sáu, nông dân, Nghệ An
  554. Lê Văn Hiểu, nông dân, Nghệ An
  555. Chu Văn Đông, nông dân, Nghệ An
  556. Chu Trọng Khuê, nông dân, Nghệ An
  557. Nguyễn Đức Dung, nông dân, Nghệ An
  558. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
  559. Lê Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
  560. Lê Đức Anh, nông dân, Nghệ An
  561. Nguyễn Hữu Cai, nông dân, Nghệ An
  562. Chu Xuân Trị, nông dân, Nghệ An
  563. Lê Văn Lai, công nhân, Nghệ An
  564. Chu Khắc Phán, nông dân, Nghệ An
  565. Chu Trọng Thông, nông dân, Nghệ An
  566. Trần Trọng Quỳnh, nông dân, Nghệ An
  567. Trần Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
  568. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
  569. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
  570. Vũ Văn Hữu, nông dân, Nghệ An
  571. Nguyễn Hữu Tin, nông dân, Nghệ An
  572. Trần Văn Nhất, nông dân, Nghệ An
  573. Nguyễn Thị Vui, Công nhân, Nghệ An
  574. Chu Văn Lương, nông dân, Nghệ An
  575. Nguyễn Thị Vân, nông dân, Nghệ An
  576. Nguyễn Hữu Thế, nông dân, Nghệ An
  577. Trần Xuân Dung, nông dân, Nghệ An
  578. Chu Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
  579. Trần Văn Thiên, nông dân, Nghệ An
  580. Trần Văn Kính, nông dân, Nghệ An
  581. Trần Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
  582. Nguyễn Văn Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
  583. Trần Văn Diện, nông dân, Nghệ An
  584. Đậu Bá Thạch, nông dân, Nghệ An
  585. Đậu Bá Bình, nông dân, Nghệ An
  586. Chu Trọng Kỳ, nông dân, Nghệ An
  587. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Nghệ An
  588. Chi Thị Mai, học sinh, Nghệ An
  589. Lê Đình Nhiên, nông dân, Nghệ An
  590. Đàm Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
  591. Nguyễn Trọng  Định, nông dân, Nghệ An
  592. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Nghệ An
  593. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
  594. Lê Thị Hiển, nông dân, Nghệ An
  595. Hồ Thị  Bản, nông dân, Nghệ An
  596. Lê Công Loan, nông dân, Nghệ An
  597. Trần Đình Vân, nông dân, Nghệ An
  598. Nguyễn Trọng Lạc, nông dân, Nghệ An
  599. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Nghệ An
  600. Trần Thị Ân, nông dân, Nghệ An
  601. Trần Đình Vương, nông dân, Nghệ An
  602. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Nghệ An
  603. Nguyễn Văn Huệ, nông dân, Nghệ An
  604. Nguyễn Thị Đóa, nông dân, Nghệ An
  605. Chu Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
  606. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
  607. Nguyễn Thị Giáo, nông dân, Nghệ An
  608. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
  609. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Nghệ An
  610. Nguyễn Văn Lâm, học sinh, Nghệ An
  611. Nguyễn Văn Sáng (1), nông dân, Nghệ An
  612. Phan Thị Trọng, nông dân, Nghệ An
  613. Nguyễn Văn Vinh (2), nông dân, Nghệ An
  614. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
  615. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Nghệ An
  616. Nguyễn Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
  617. Nguyễn Văn Trinh, nông dân, Nghệ An
  618. Chu Văn Chính, nông dân, Nghệ An
  619. Chu Trọng Ngân, nông dân, Nghệ An
  620. Chu Trọng Vinh, nông dân, Nghệ An
  621. Lê Công Hoan, nông dân, Nghệ An
  622. Bùi Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
  623. Nguyễn Thị Hiên, nông dân, Nghệ An
  624. Nguyễn Văn Trị, nông dân, Nghệ An
  625. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Nghệ An
  626. Vũ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
  627. Nguyễn Văn Đường, nông dân, Nghệ An
  628. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
  629. Đặng Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
  630. Chu Thị Lý, nông dân, Nghệ An
  631. Nguyễn Trọng Lộc, nông dân, Nghệ An
  632. Phạm Thị Minh, nông dân, Nghệ An
  633. Chu Văn Thảo, nông dân, Nghệ An
  634. Chu Thị Nghĩa, nông dân, Nghệ An
  635. Trần Thị Trinh, nông dân, Nghệ An
  636. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
  637. Trần Đình Yên, nông dân, Nghệ An
  638. Lê Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
  639. Bùi Đức Duệ (2), nông dân, Nghệ An
  640. Bùi Đức Duệ (3), nông dân, Nghệ An
  641. Bùi Đức Duệ (4), nông dân, Nghệ An
  642.  Bùi Đức Phúc (2), học sinh, Nghệ An
  643. Bùi Đức Quyền (2), nông dân, Nghệ An
  644. Bùi Đức Quyền (3), nông dân, Nghệ An
  645. Bùi Đức Sáng (2), nông dân, Nghệ An
  646. Bùi Đức Tâm (2), nông dân, Nghệ An
  647. Bùi Hương (2), nông dân, Nghệ An
  648. Bùi Minh Châu (2), nông dân, Nghệ An
  649. Bùi Minh (2), nông dân, Nghệ An
  650. Bùi Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
  651. Bùi Thị Hiền (2), học sinh, Nghệ An
  652. Bùi Thị Hiền (3), học sinh, Nghệ An
  653. Bùi Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
  654. Bùi Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
  655. Bùi Thị Hường (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  656. Bùi Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
  657. Bùi Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
  658. Bùi Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
  659. Bùi Thị Phượng (2), nông dân, Nghệ An
  660. Bùi Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
  661. Bùi Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
  662. Bùi Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
  663. Bùi Trọng Thuyên (2), nông dân, Nghệ An
  664. Bùi Văn Chế (2), nông dân, Nghệ An
  665. Bùi Văn Cường (2), nông dân, Nghệ An
  666. Bùi Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
  667. Bùi Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
  668. Bùi Văn Đoàn (2), học sinh, Nghệ An
  669. Bùi Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
  670. Bùi Văn Dương (2), nông dân, Nghệ An
  671. Bùi Văn Giang (2), học sinh, Nghệ An
  672. Bùi Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
  673. Bùi Văn Linh (3), nông dân, Nghệ An
  674. Bùi Văn Long (2), nông dân, Nghệ An
  675. Bùi Văn Minh (2), nông dân, Nghệ An
  676. Bùi Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
  677. Bùi Văn Tâm (2), nông dân, Nghệ An
  678. Bùi Văn Tâm (3), nông dân, Nghệ An
  679. Bùi Văn Thanh (2), nông dân, Nghệ An
  680. Bùi Văn Thanh (3), nông dân, Nghệ An
  681. Bùi Văn Thanh (4), nông dân, Nghệ An
  682. Bùi Văn Thanh (5), nông dân, Nghệ An
  683. Bùi Văn Thanh (6), nông dân, Nghệ An
  684. Bùi Văn Thanh (7), nông dân, Nghệ An
  685. Bùi Văn Thiện (2), học sinh, Nghệ An
  686. Bùi Xuân Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
  687. Cao Thị Hà (2), làm ruộng, Nghệ An
  688. Chu Thị Lan (2), công dân, Hưng Yên
  689. Đàm Đức Hạnh (2), nông dân, Văn Giang
  690. Đàm Huy Tường (2), công dân, Hưng Yên
  691. Đàm Huy Tưởng (2), công dân, Hưng Yên
  692. Đàm Thị Cúc (2), công dân, Hưng Yên
  693. Đàm Thị Đào (2), công dân, Hưng Yên
  694. Đàm Thị Hiên (2), nông dân, Văn Giang
  695. Đàm Thị Huệ (2), công dân, Hưng Yên
  696. Đàm Thị Lý (2), công dân, Hưng Yên
  697. Đàm Thị Mừng (2), công dân, Hưng Yên
  698. Đàm Thị Ngâm (2), công dân, Hưng Yên
  699. Đàm Thị Soát (2), công dân, Hưng Yên
  700. Đàm Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
  701. Đàm Thị Thơm (2), công dân, Hưng Yên
  702. Đàm Thị Tuyên (2), công dân, Hưng Yên
  703. Đàm Văn Ấm (2), công dân, Hưng Yên
  704. Đàm Văn Hoa (2), công dân, Hưng Yên
  705. Đàm Văn Ngọc (2), công dân, Hưng Yên
  706. Đặng Thị Nga (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  707. Đinh Thị Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
  708. Đinh Thị Thi (2), nông dân, Nghệ An
  709. Đinh Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
  710. Đinh Văn Toan (2), nghề tự do, Nam Định
  711. Đỗ Anh Tuấn (2), học sinh, Hà Nội
  712. Đỗ Phương Thảo (2), học sinh, Hà Nội
  713. Đỗ Thị Hương (2), công dân, Hưng Yên
  714. Đỗ Thị Kim Oanh (2), công dân, Hưng Yên
  715. Đỗ Thị Quỳnh (2), công dân, Hưng Yên
  716. Đỗ Thị Thắm (2), công dân, Hưng Yên
  717. Dương Thị Chỉnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  718. Dương Thị Thủy (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  719. Dương Văn Dương (2), nông dân, Văn Giang
  720. Dương Văn Kính (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  721. Hồ Thị Hồng (2), nông dân, Nghệ An
  722. Hồ Thị Liên (2), nông dân, Nghệ An
  723. Hồ Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
  724. Hồ Thị Nhung (2), nông dân, Nghệ An
  725. Hồ Thị Thoa (2), nông dân, Nghệ An
  726. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
  727. Hồ Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
  728. Hồ Trọng Hữu (2), nông dân, Nghệ An
  729. Hồ Văn Phúc (2), nông dân, Nghệ An
  730. Hồ Văn Phước (2), nông dân, Nghệ An
  731. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
  732. Hồ Văn Quýt (2), nông dân, Nghệ An
  733. Hồ Văn Sơn (2), nông dân, Nghệ An
  734. Hồ Văn Vị (2), nông dân, Nghệ An
  735. Hoàng Minh Lâm (2), nông dân, Nghệ An
  736. Hoàng Thị Hương (2), cày ruộng, Nghệ An
  737. Hoàng Thị Lương (2), làm ruộng, Nghệ An
  738. Hoàng Thị Mai Phương (2), học sinh, Nghệ An
  739. Hoàng Văn Hậu (2), nông dân, Nghệ An
  740. Hoàng Văn Quyết (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  741. Lê Thị Đang (2), nông dân, Văn Giang
  742. Lê Thị Hằng (2), nông dân, Nghệ An
  743. Lê Thị Hạnh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  744. Lê Thị Hương (2), sinh viên, Nghệ An
  745. Lê Thị Kiên (2), công dân, Hưng Yên
  746. Lê Thị Sơn (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  747. Lê Thị Tuyết (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  748. Lê Văn Hiệu (2), nông dân, Văn Giang
  749. Lê Văn Sanh (2), nông dân, Văn Giang
  750. Lê Văn Tiến (2), công dân, Hưng Yên
  751. Nguyễn Anh Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
  752. Nguyễn Cần (2), nông dân, Nghệ An
  753. Nguyễn Công Danh (2), nông dân, Nghệ An
  754. Nguyễn Công Hạnh (2), Ninh Thuận
  755. Nguyễn Công (2), làm ruộng, Nghệ An
  756. Nguyễn Đăng Khoa (2), học sinh, Nghệ An
  757. Nguyễn Đăng Khoa (3), học sinh, Nghệ An
  758. Nguyen Duy Anh (2), sinh viên, TP HCM
  759. Nguyễn Hóa (2), nông dân, Nghệ An
  760. Nguyễn Khánh Trung (2), học sinh, Nghệ An
  761. Nguyễn Minh Vương (2), nông dân, Văn Giang
  762. Nguyễn Phú (2), nông dân, Nghệ An
  763. Nguyễn Phước (2), nông dân, Nghệ An
  764. Nguyễn Thế (2), nông dân, Nghệ An
  765. Nguyễn Thị Ân (2), làm ruộng, Nghệ An
  766. Nguyễn Thị Bảy (2), nông dân, Nghệ An
  767. Nguyễn Thị Bích (2), làm ruộng, Nghệ An
  768. Nguyễn Thị Bình (2), làm ruộng, Nghệ An
  769. Nguyễn Thị Bình (3), nông dân, Nghệ An
  770. Nguyễn Thị Châu (2), nông dân, Nghệ An
  771. Nguyễn Thị Châu (3), nông dân, Nghệ An
  772. Nguyễn Thị Chính (2), nông dân, Nghệ An
  773. Nguyễn Thị Chính (3), nông dân, Nghệ An
  774. Nguyễn Thị Chốc (2), công dân, Hưng Yên
  775. Nguyễn Thị Chốc (3), nông dân, Văn Giang
  776. Nguyễn Thị Danh (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  777. Nguyễn Thị Đào (2), làm ruộng, Nghệ An
  778. Nguyễn Thị Đào (3), làm ruộng, Nghệ An
  779. Nguyễn Thị Đào (4), làm ruộng, Nghệ An
  780. Nguyễn Thị Dung (2), học sinh, Nghệ An
  781. Nguyễn Thị Dung (3), học sinh, Nghệ An
  782. Nguyễn Thị Dung (4), học sinh, Nghệ An
  783. Nguyễn Thị Dung (5), học sinh, Nghệ An
  784. Nguyễn Thị Dung (6), học sinh, Nghệ An
  785. Nguyễn Thị Dung (7), học sinh, Nghệ An
  786. Nguyển Thị Dung (8), học sinh, Nghệ An
  787. Nguyễn Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
  788. Nguyễn Thị Dương (2), học sinh, Nghệ An
  789. Nguyễn Thị Duyên (2), nông dân, Nghệ An
  790. Nguyễn Thị Gương (2), nông dân, Nghệ An
  791. Nguyễn Thị Hà (2), học sinh, Nghệ An
  792. Nguyễn Thị Hà (3), học sinh, Nghệ An
  793. Nguyễn Thị Hà (4), học sinh, Nghệ An
  794. Nguyễn Thị Hà (5), học sinh, Nghệ An
  795. Nguyễn Thị Hà (6), học sinh, Nghệ An
  796. Nguyễn Thị Hạ (2), nông dân, Nghệ An
  797. Nguyễn Thị Hải (2), học sinh, Nghệ An
  798. Nguyễn Thị Hải (2), nội trợ, Hà Nội
  799. Nguyễn Thị Hải (2), nông dân, Nghệ An
  800. Nguyễn Thị Hải (3), nông dân, Nghệ An
  801. Nguyễn Thị Hạnh (2), học sinh, Nghệ An
  802. Nguyễn Thị Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
  803. Nguyễn Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
  804. Nguyễn Thị Hiền (3), nông dân, Nghệ An
  805. Nguyễn Thị Hoa (2), học sinh, Nghệ An
  806. Nguyễn Thị Hoa (3), học sinh, Nghệ An
  807. Nguyễn Thị Hoa (2), làm ruộng, Nghệ An
  808. Nguyễn Thị Hoan (2), học sinh, Nghệ An
  809. Nguyễn Thị Hoan (3), học sinh, Nghệ An
  810. Nguyễn Thị Hồng (2), học sinh, Nghệ An
  811. Nguyễn Thị Hồng (3), học sinh, Nghệ An
  812. Nguyễn Thị Hồng (4), học sinh, Nghệ An
  813. Nguyễn Thị Hồng (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  814. Nguyễn Thị Hồng (3), nông dân, Nghệ An
  815. Nguyễn Thị Hồng (4), nông dân, Nghệ An
  816. Nguyễn Thị Hồng (5), nông dân, Nghệ An
  817. Nguyễn Thị Huệ (2), học sinh, Nghệ An
  818. Nguyễn Thị Huệ (3), học sinh, Nghệ An
  819. Nguyễn Thị Huệ (4), học sinh, Nghệ An
  820. Nguyễn Thị Hưng (2), nông dân, Nghệ An
  821. Nguyễn Thị Hương (2), học sinh, Nghệ An
  822. Nguyễn Thị Hường (2), học sinh, Nghệ An
  823. Nguyễn Thị Hường (3), học sinh, Nghệ An
  824. Nguyễn Thị Hương (2), làm ruộng, Nghệ An
  825. Nguyễn Thị Hương (3), nông dân, Nghệ An
  826. Nguyễn Thị Huyền (2), kinh doanh, Hà Nội
  827. Nguyễn Thị Kim Oanh (2), học sinh, Nghệ An
  828. Nguyễn Thị Lan (2), học sinh, Nghệ An
  829. Nguyễn Thị Lan (3), học sinh, Nghệ An
  830. Nguyễn Thị Lan (4), học sinh, Nghệ An
  831. Nguyễn Thị Lan (5), học sinh, Nghệ An
  832. Nguyễn Thị Lan (6), học sinh, Nghệ An
  833. Nguyễn Thị Lan (7), học sinh, Nghệ An
  834. Nguyễn Thị Lan (2), làm ruộng, Nghệ An
  835. Nguyễn Thị Lan (3), nông dân, Nghệ An
  836. Nguyễn Thị Lan (4), nông dân, Nghệ An
  837. Nguyễn Thị Lan (5), nông dân, Nghệ An
  838. Nguyễn Thị Lan (6), nông dân, Nghệ An
  839. Nguyễn Thị Lan (7), nông dân, Nghệ An
  840. Nguyễn Thị Lan (8), nông dân, Nghệ An
  841. Nguyễn Thị Lan (9), nông dân, Nghệ An
  842. Nguyễn Thị Lập (2), nông dân, Nghệ An
  843. Nguyễn Thị Lê (2), nông dân, Nghệ An
  844. Nguyễn Thị Liêm (2), làm ruộng, Nghệ An
  845. Nguyễn Thị Liên (2), làm ruộng, Nghệ An
  846. Nguyễn Thị Linh (2), nông dân, Nghệ An
  847. Nguyễn Thị Loan (2), nông dân, Nghệ An
  848. Nguyễn Thị Loan (3), nông dân, Nghệ An
  849. Nguyễn Thị Loan (4), nông dân, Nghệ An
  850. Nguyễn Thị Loan (5), nông dân, Nghệ An
  851. Nguyễn Thị Lợi (2), học sinh, Nghệ An
  852. Nguyễn Thị Long (2), làm ruộng, Nghệ An
  853. Nguyễn Thị Lý (2), nông dân, Nghệ An
  854. Nguyễn Thị Mai (2), học sinh, Nghệ An
  855. Nguyễn Thị Mai (2), làm ruộng, Nghệ An
  856. Nguyễn Thị Mận (2), học sinh, Nghệ An
  857. Nguyễn Thị Minh (2), nông dân, Nghệ An
  858. Nguyễn Thị Minh (3), nông dân, Nghệ An
  859. Nguyễn Thị Nga (2), học sinh, Nghệ An
  860. Nguyễn Thị Nga (3), học sinh, Nghệ An
  861. Nguyễn Thị Nga (4), học sinh, Nghệ An
  862. Nguyễn Thị Ngọc (2), nông dân, Nghệ An
  863. Nguyễn Thị Nhan (2), học sinh, Nghệ An
  864. Nguyễn Thị Nhàn (2), làm ruộng, Nghệ An
  865. Nguyễn Thị Nhung (2), học sinh, Nghệ An
  866. Nguyễn Thị Nhung (3), học sinh, Nghệ An
  867. Nguyễn Thị Nhung (4), học sinh, Nghệ An
  868. Nguyễn Thị Nhung (2), nghề tự do, Hà Nội
  869. Nguyễn Thị Nhường (2), nông dân, Nghệ An
  870. Nguyễn Thị Oanh (2), học sinh, Nghệ An
  871. Nguyễn Thị Oanh (3), học sinh, Nghệ An
  872. Nguyễn Thị Oanh (4), học sinh, Nghệ An
  873. Nguyễn Thị Oanh (5), học sinh, Nghệ An
  874. Nguyễn Thị Oanh (6), học sinh, Nghệ An
  875. Nguyễn Thị Oanh (7), học sinh, Nghệ An
  876. Nguyễn Thị Oanh (2), nông dân, Nghệ An
  877. Nguyễn Thị Oanh (3), nông dân, Nghệ An
  878. Nguyễn Thị Phong (2), làm ruộng, Nghệ An
  879. Nguyễn Thị Phong (3), nông dân, Nghệ An
  880. Nguyễn Thị Phú (2), nông dân, Nghệ An
  881. Nguyễn Thị Phúc (2), nông dân, Nghệ An
  882. Nguyễn Thị Phúc (3), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  883. Nguyễn Thị Phúc (4), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  884. Nguyễn Thị Phương (2), học sinh, Nghệ An
  885. Nguyễn Thị Phương (3), học sinh, Nghệ An
  886. Nguyễn Thị Phương (2), làm ruộng, Nghệ An
  887. Nguyễn Thị Phượng (2), làm ruộng, Nghệ An
  888. Nguyễn Thị Phượng (3), làm ruộng, Nghệ An
  889. Nguyễn Thị Phương (3), nông dân, Nghệ An
  890. Nguyễn Thị Sáng (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  891. Nguyễn Thị Tâm (2), nông dân, Nghệ An
  892. Nguyễn Thị Tâm (3), nông dân, Nghệ An
  893. Nguyễn Thị Tâm (2), sinh viên, Hà Nội
  894. Nguyễn Thị Tâm (3), sinh viên, Nghệ An
  895. Nguyễn Thị Tâm (4), sinh viên, Nghệ An
  896. Nguyễn Thị Tạo (2), nông dân, Nghệ An
  897. Nguyễn Thị Tạo (3), nông dân, Nghệ An
  898. Nguyễn Thị Thái (2), nông dân, Nghệ An
  899. Nguyễn Thị Thắm (2), học sinh, Nghệ An
  900. Nguyễn Thị Thanh (2), hưu trí, Hà Nội
  901. Nguyễn Thị Thiên (2), làm ruộng, Nghệ An
  902. Nguyễn Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
  903. Nguyễn Thị Thiện (3), làm ruộng, Nghệ An
  904. Nguyễn Thị Thiên (3), nông dân, Nghệ An
  905.  Nguyễn Thị Thu (2), học sinh, Nghệ An
  906. Nguyễn Thị Thu (2), nông dân, Nghệ An
  907. Nguyễn Thị Thuận (2), sinh viên, Nghệ An
  908. Nguyễn Thị Thương (2), học sinh, Nghệ An
  909. Nguyễn Thị Thùy Dung (2), học sinh, Nghệ An
  910. Nguyễn Thị Thúy (2), học sinh, Nghệ An
  911. Nguyễn Thị Thúy (3), học sinh, Nghệ An
  912. Nguyễn Thị Thủy (2), học sinh, Nghệ An
  913. Nguyễn Thị Thủy (3), học sinh, Nghệ An
  914. Nguyễn Thị Thủy (4), học sinh, Nghệ An
  915. Nguyễn Thị Thủy (2), nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
  916. Nguyễn Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
  917. Nguyễn Thị Tín (3), nông dân, Nghệ An
  918. Nguyễn Thị Tín (4), nông dân, Nghệ An
  919. Nguyễn Thị Tình (2), làm ruộng, Nghệ An
  920. Nguyễn Thị Trang (2), học sinh, Nghệ An
  921. Nguyễn Thị Trang (3), học sinh, Nghệ An
  922. Nguyễn Thị Truyền (2), làm ruộng, Nghệ An
  923. Nguyễn Thị Truyền (3), nông dân, Nghệ An
  924. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
  925. Nguyễn Thị Vân (2), học sinh, Nghệ An
  926. Nguyễn Thị Vân (2), nông dân, Nghệ An
  927. Nguyễn Thị Vinh (2), nông dân, Nghệ An
  928. Nguyễn Tuấn Anh (2), học sinh, Nghệ An
  929. Nguyễn Văn Báu (2), tự do, Ninh Bình
  930. Nguyễn Văn Bình (2), học sinh, Nghệ An
  931. Nguyễn Văn Bình (3), học sinh, Nghệ An
  932. Nguyễn Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
  933. Nguyễn Văn Cần (2), nông dân, Nghệ An
  934. Nguyễn Văn Cần (3), nông dân, Nghệ An
  935. Nguyễn Văn Cần (4), nông dân, Nghệ An
  936. Nguyễn Văn Châu (2), nông dân, Nghệ An
  937. Nguyễn Văn Chí (2), kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
  938. Nguyễn Văn Chỉ (2), nghề tự do, Hà Nội
  939. Nguyễn Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
  940. Nguyễn Văn Cường (2), học sinh, Nghệ An
  941. Nguyễn Văn Cường (3), nông dân, Nghệ An
  942. Nguyễn Văn Cường (4), nông dân, Nghệ An
  943. Nguyễn Văn Cường (5), nông dân, Nghệ An
  944. Nguyễn Văn Cường (6), nông dân, Nghệ An
  945. Nguyễn Văn Danh (2), làm ruộng, Nghệ An
  946. Nguyễn Văn Danh (3), làm ruộng, Nghệ An
  947. Nguyễn Văn Danh (4), nông dân, Nghệ An
  948. Nguyễn Văn Danh (5), nông dân, Nghệ An
  949. Nguyễn Văn Danh (6), nông dân, Nghệ An
  950. Nguyễn Văn Diện (2), nông dân, Nghệ An
  951. Nguyễn Văn Đình (2), nông dân, Nghệ An
  952. Nguyễn Văn Đức (2), học sinh, Nghệ An
  953. Nguyễn Văn Đức (3), học sinh, Nghệ An
  954. Nguyễn Văn Đức (4), học sinh, Nghệ An
  955. Nguyễn Văn Đức (5), học sinh, Nghệ An
  956. Nguyễn Văn Đức (2), nông dân, Nghệ An
  957. Nguyễn Văn Đức (3), nông dân, Nghệ An
  958. Nguyễn Văn Đức (4), nông dân, Nghệ An
  959. Nguyễn Văn Duyệt (2), nông dân, Nghệ An
  960. Nguyễn Văn Hải (2), học sinh, Nghệ An
  961. Nguyễn Văn Hải (3), học sinh, Nghệ An
  962. Nguyễn Văn Hải (4), học sinh, Nghệ An
  963. Nguyễn Văn Hải (2), làm ruộng, Nghệ An
  964. Nguyễn Văn Hiếu (2), nông dân, Nghệ An
  965. Nguyễn Văn Hoàng (2), học sinh, Nghệ An
  966. Nguyễn Văn Hoàng (3), học sinh, Nghệ An
  967. Nguyễn Văn Hoàng (4), học sinh, Nghệ An
  968. Nguyễn Văn Hồng (2), nông dân, Nghệ An
  969. Nguyễn Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
  970. Nguyễn Văn Hùng (3), học sinh, Nghệ An
  971. Nguyễn Văn Hùng (4), học sinh, Nghệ An
  972. Nguyễn Văn Hùng (2), làm ruộng, Nghệ An
  973. Nguyễn Văn Hùng (3), làm ruộng, Nghệ An
  974. Nguyễn Văn Hương (2), nông dân, Nghệ An
  975. Nguyễn Văn Khương (2), nông dân, Nghệ An
  976. Nguyễn Văn Kiên (2), làm ruộng, Nghệ An
  977. Nguyễn Văn Lâm (2), nông dân, Nghệ An
  978. Nguyễn Văn Linh (2), học sinh, Nghệ An
  979. Nguyễn Văn Linh (3), học sinh, Nghệ An
  980. Nguyễn Văn Linh (4), học sinh, Nghệ An
  981. Nguyễn Văn Linh (2), nông dân, Nghệ An
  982. Nguyễn Văn Lưu (2), nông dân, Nghệ An
  983. Nguyễn Văn Minh (2), làm ruộng, Nghệ An
  984. Nguyễn Văn Nghĩa (2), công nhân, Thái Bình
  985. Nguyễn Văn Nghĩa (2), làm ruộng, Nghệ An
  986. Nguyễn Văn Nhân (2), nông dân, Nghệ An
  987. Nguyễn Văn Nhân (3), nông dân, Nghệ An
  988. Nguyễn Văn Pháp (2), làm ruộng, Nghệ An
  989. Nguyễn Văn Phúc (2), làm ruộng, Nghệ An
  990. Nguyễn Văn Phúc (3), nông dân, Nghệ An
  991. Nguyễn Văn Phước (2), làm ruộng, Nghệ An
  992. Nguyễn Văn Phước (3), nông dân, Nghệ An
  993. Nguyễn Văn Phương (2), nông dân, Nghệ An
  994. Nguyễn Văn Phượng (2), nông dân, Nghệ An
  995. Nguyễn Văn Phượng (3), nông dân, Nghệ An
  996. Nguyễn Văn Phượng (4), nông dân, Nghệ An
  997. Nguyễn Văn Phượng (5), nông dân, Nghệ An
  998. Nguyễn Văn Phương (3), nông dân, Nghệ An
  999. Nguyễn Văn Quỳnh (2), sinh viên, Phú Thọ
  1000. Nguyễn Văn Sáng (3), nông dân, Nghệ An
  1001. Nguyễn Văn Tám (2), làm ruộng, Nghệ An
  1002. Nguyễn Văn Tạo (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  1003. Nguyễn Văn Thân (3), nông dân, Nghệ An
  1004. Nguyễn Văn Thắng (2), làm ruộng, Nghệ An
  1005. Nguyễn Văn Thắng (3), làm ruộng, Nghệ An
  1006. Nguyễn Văn Thắng (4), làm ruộng, Nghệ An
  1007. Nguyễn Văn Thanh (2), học sinh, Nghệ An
  1008. Nguyễn Văn Thiệu (2), nông dân, Nghệ An
  1009. Nguyễn Văn Thực (2), làm ruộng, Nghệ An
  1010. Nguyễn Văn Thực (3), làm ruộng, Nghệ An
  1011. Nguyễn Văn Thương (2), làm ruộng, Nghệ An
  1012. Nguyễn Văn Thương (3), nông dân, Nghệ An
  1013. Nguyễn Văn Thủy (2), làm ruộng, Nghệ An
  1014. Nguyễn Văn Thủy (3), nông dân, Nghệ An
  1015. Nguyễn Văn Tính (2), nông dân, Hà Nội
  1016. Nguyễn Văn Toàn (2), nông dân, Nghệ An
  1017. Nguyễn Văn Trí (2), nông dân, Nghệ An
  1018. Nguyễn Văn Trọng (2), nông dân, Nghệ An
  1019. Nguyễn Văn Trường (2), nghề tự do, Hà Tĩnh
  1020. Nguyễn Văn Trường (2), nông dân, Nghệ An
  1021. Nguyễn Văn Tư (2), làm ruộng, Nghệ An
  1022. Nguyễn Văn Tuấn (2), học sinh, Nghệ An
  1023. Nguyễn Văn Tùng (2), học sinh, Nghệ An
  1024. Nguyễn Văn Tường (2), nông dân, Nghệ An
  1025. Phạm Thanh Tuấn (2), sinh viên, Thái Bình
  1026. Phạm Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
  1027. Phạm Thị Huyên (2) công dân, Hưng Yên
  1028. Phạm Thị Lan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  1029. Phạm Thị Phúc (2), nông dân, Hà Tĩnh
  1030. Phạm Thị Thanh (2), công dân, Hưng Yên
  1031. Phạm Thị Thúy Ngọc (2), học sinh, Nghệ An
  1032. Phạm Thị Thúy (2), sinh viên, Thái Bình
  1033. Phạm Thị Thúy (3), sinh viên, Thái Bình
  1034. Phạm Văn Hải (2), làm ruộng, Hà Tĩnh
  1035. Phạm Văn Thìn (2), IT, Hà Nội
  1036. Phan Thị Bình (2), học sinh, Nghệ An
  1037. Phan Thị Hoa (2), nghề tự do, Nam Định
  1038. Phan Thị Hồng (2), học sinh, Hà Tĩnh
  1039. Phan Thị Hồng (3), học sinh, Hà Tĩnh
  1040. Phan Thị Minh (2), học sinh, Nghệ An
  1041. Phan Thị Nhân (2), nông dân, Nghệ An
  1042. Phan Thị Nụ (2), công dân, Hưng Yên
  1043. Phan Thị Thách (2), nông dân, Văn Giang
  1044. Phan Thị Thiện (2), làm ruộng, Nghệ An
  1045. Phan Thị Toán (2), công dân, Hưng Yên
  1046. Phan Văn Bình (2), nông dân, Nghệ An
  1047. Phan Văn Hùng (2), học sinh, Nghệ An
  1048. Phan Văn Liên (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  1049. Phan Văn Nam (2), học sinh, Nghệ An
  1050. Phan Văn Phúc (2), học sinh, Nghệ An
  1051. Phêrô Nguyễn Văn Kiên (2), nông dân, Nghệ An
  1052. Phêrô Nguyễn Văn Quyết (2), nông dân, Nghệ An
  1053. Thái Văn Hạnh (2), nông dân, Nghệ An
  1054. Trần Khắc Bảy (2), làm ruộng, Nghệ An
  1055. Trần Khắc Hiếu (2), làm ruộng, Nghệ An
  1056. Trần Thị Đức (2), nông dân, Nghệ An
  1057. Trần Thị Dung (2), nông dân, Nghệ An
  1058. Trần Thị Dương (2), làm ruộng, Nghệ An
  1059. Trần Thị Hiền (2), làm ruộng, Nghệ An
  1060. Trần Thị Hương (2), nông dân, Nghệ An
  1061. Trần Thị Loan (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  1062. Trần Thị Nguyệt (2), nông dân, Nghệ An
  1063. Trần Thị Nhung (2), sinh viên, Nam Định
  1064. Trần Thị Sinh (2), làm ruộng, Nghệ An
  1065. Trần Thị Sinh (3), làm ruộng, Nghệ An
  1066. Trần Thị Thanh (2), nông dân, Nghệ An
  1067. Trần Thị Thuận (2), nông dân, Nghệ An
  1068. Trần Thị Tín (2), nông dân, Nghệ An
  1069. Trần Thị Vân Anh (2), giáo viên, Hà Tĩnh
  1070. Tran Van Chinh (2), kỹ sư, Hà Nội
  1071. Trần Văn Chính (2), nông dân, Nghệ An
  1072. Trần Văn Chính (3), nông dân, Nghệ An
  1073. Trần Văn Quyền (2), học sinh, Nghệ An
  1074. Trần Văn Thành (2), nông nghiệp, Hà Tĩnh
  1075. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
  1076. Trần Văn Tuấn (3), công nhân, Thái Bình
  1077. Trần Văn Tuấn (2), công nhân, Thái Bình
  1078. Võ Thị Thu Hương (2), sinh viên, Nghệ An
nguồn:http://www.boxitvn.net/bai/45831

ĐỢT 29
  1. Vũ Văn Phức, kinh doanh, Hà Nam
  2. Trần Văn Đại, buôn bán nhỏ, HàNam
  3. Vũ Văn Huấn, công dân, HàNam
  4. Trần Thị Hà, viên chức, HàNam
  5. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, HàNam
  6. Lê Thị Nhạn, làm ruộng, HàNam
  7. Trần Bá Ánh, nghề tự do, HàNam
  8. Nguyễn Thị Hồng Hoa, nghề tự do, HàNam
  9. Trần Văn Sơn, nghề tự do, HàNam
  10. Trần Thị Nga, nghề tự do, HàNam
  11. Nguyễn Thị Nuôi, làm ruộng, HàNam
  12. Nguyễn Văn Bỡn, làm ruộng, HàNam
  13. Lê Quang Bình, làm ruộng, HàNam
  14. Nguyễn Văn Thính, làm ruộng, HàNam
  15. Nguyễn Văn Oánh, làm ruộng, HàNam
  16. Nguyễn Văn Văn, làm ruộng, HàNam
  17. Nguyễn Văn Hiếu, làm ruộng, HàNam
  18. Trần Thị Nhung, làm ruộng, HàNam
  19. Nguyễn Văn Lập, nghề tự do, HàNam
  20. Hoàng Văn Viễn, làm ruộng, HàNam
  21. Nguyễn Văn Thôn, làm ruộng, HàNam
  22. Nguyễn Văn Tầm, làm ruộng, HàNam
  23. Nguyễn Văn Phong, làm ruộng, HàNam
  24. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, HàNam
  25. Đỗ Công Tuân, làm ruộng, HàNam
  26. Hoàng Văn Bảo, làm ruộng, HàNam
  27. Hoàng Văn Tiến, làm ruộng, HàNam
  28. Nguyễn Thị Dịu, làm ruộng, HàNam
  29. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, HàNam
  30. Hoàng Văn Thử, làm ruộng, HàNam
  31. Phan Thị Nghè, làm ruộng, HàNam
  32. Lê Tiến Diện, làm ruộng, HàNam
  33. Hoàng Văn Thịnh, làm ruộng, HàNam
  34. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, HàNam
  35. Nguyễn Hiếu Tư, làm ruộng, HàNam
  36. Nguyễn Đăng Bình, làm ruộng, HàNam
  37. Hoàng Văn Nguyên, làm ruộng, HàNam
  38. Nguyễn Văn Ứng, làm ruộng, HàNam
  39. Nguyễn Văn Thuận, làm ruộng, HàNam
  40. Hứa Trụ Đường, làm ruộng, HàNam
  41. Ngô Văn Nghệ, làm ruộng, HàNam
  42. Hoàng Thị Nguyện, làm ruộng, HàNam
  43. Vũ Văn Chức, làm ruộng, HàNam
  44. Trần Thị Nguyệt, học sinh, HàNam
  45. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, HàNam
  46. Trần Thị Tình, làm ruộng, HàNam
  47. Ngô Thị Giang, làm ruộng, HàNam
  48. Trần Văn Cổn, làm ruộng, HàNam
  49. Phạm Thị Minh, làm ruộng, HàNam
  50. Hoàng Văn Tạo, làm ruộng, HàNam
  51. Trần Thị Hoa, làm ruộng, HàNam
  52. Trần Thị Oanh, làm ruộng, HàNam
  53. Nguyễn Thị Nhuần, làm ruộng, HàNam
  54. Hoàng Trung Hiếu, làm ruộng, HàNam
  55. Đào Thị Anh, làm ruộng, HàNam
  56. Hoàng Thị Hương, làm ruộng, HàNam
  57. Đỗ Thị Vở, làm ruộng, HàNam
  58. Nguyễn Thị Điệp, làm ruộng, HàNam
  59. Đào Đình Khải, làm ruộng, HàNam
  60. Nguyễn Văn Ngọ, nghề tự do, HàNam
  61. Hứa Thị Chúc, làm ruộng, HàNam
  62. Bùi Thị Yến, nghề tự do, HàNam
  63. Trần Thị Thu Hiền, nghề tự do, HàNam
  64. Đinh Thị Hảo, làm ruộng, HàNam
  65. Trần Thị Thủy, làm ruộng, HàNam
  66. Trần Thị Hải, làm ruộng, HàNam
  67. Cao Thị Dâng, làm ruộng, HàNam
  68. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, HàNam
  69. Vũ Thị Thu, làm ruộng, HàNam
  70. Hoàng Thị Thắm, làm ruộng, HàNam
  71. Nguyễn Thị Tin, làm ruộng, HàNam
  72. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, HàNam
  73. Trần Văn Lập, làm ruộng, HàNam
  74. Hoàng Văn Bưởi, làm ruộng, HàNam
  75. Nguyễn Đăng Cộng, làm ruộng, HàNam
  76. Hoàng Minh Khoát, làm ruộng, HàNam
  77. Trần Văn Luyện, làm ruộng, HàNam
  78. Hoàng Hùng, làm ruộng, HàNam
  79. Đỗ Công Thi, làm ruộng, HàNam
  80. Hoàng Cao Khải, làm ruộng, HàNam
  81. Hoàng Văn Định, làm ruộng, HàNam
  82. Nguyễn Đăng Lực, kỹ sư, HàNam
  83. Nguyễn Phú Trung, làm ruộng, HàNam
  84. Nguyễn Gia Vọng, làm ruộng, HàNam
  85. Nguyễn Phú Quảng, làm ruộng, HàNam
  86. Đỗ Công Tý, làm ruộng, HàNam
  87. Hoàng Cao Nguyên, làm ruộng, HàNam
  88. Hoàng Văn San, làm ruộng, HàNam
  89. Nguyễn Văn Điện, làm ruộng, Hà Nam
  90. Nguyễn Văn Khôi, làm ruộng, Hà Nam
  91. Hoàng Ngọc Tuấn, làm ruộng, Hà Nam
  92. Đỗ Công Minh, làm ruộng, Hà Nam
  93. Đỗ Công Hùng, làm ruộng, Hà Nam
  94. Hoàng Ngọc Tuấn, làm ruộng, Hà Nam
  95. Nguyễn Phú Nghi, làm ruộng, Hà Nam
  96. Văn Thị Khuyên, làm ruộng, Hà Nam
  97. Hoàng Văn Hưng, thợ hàn, Hà Nam
  98. Trịnh Văn Cuộng, làm ruộng, Hà Nam
  99. Ngô Văn Trưởng, nghề tự do, Hà Nam
  100. Trần Đình Thức, làm ruộng, Hà Nam
  101. Nguyễn Văn Ngũ, làm ruộng, Hà Nam
  102. Trần Văn Đức, làm ruộng, Hà Nam
  103. Nguyễn Thị Tươi, học sinh, Hà Nam
  104. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nam
  105. Hoàng Thị Tâm, làm ruộng, Hà Nam
  106. Trần Thị Vân, làm ruộng, Hà Nam
  107. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Hà Nam
  108. Hoàng Đức Linh, làm ruộng, Hà Nam
  109. Nguyễn Thị Thu Hằng, học sinh, Hà Nam
  110. Vũ Thị Thanh, làm ruộng, Hà Nam
  111. Trần Quốc Cường, làm ruộng, Hà Nam
  112. Trần Văn Hồng, làm ruộng, Hà Nam
  113. Nguyễn Thị Thu, giáo viên, Hà Nam
  114. Nguyễn Thị Điều, làm ruộng, Hà Nam
  115. Nguyễn Phú Sứ, làm ruộng, Hà Nam
  116. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Hà Nam
  117. Nguyễn Gia Tâm, công nhân, Hà Nam
  118. Ngô Thị Chi, viên chức, Hà Nam
  119. Trần Văn Khánh, làm ruộng, Hà Nam
  120. Nguyễn Thị Thêu, làm ruộng, Hà Nam
  121. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Hà Nam
  122. Nguyễn Thị Thu, làm ruộng, Hà Nam
  123. Hoàng Văn Toản, làm ruộng, Hà Nam
  124. Hoàng Minh Đức, làm ruộng, Hà Nam
  125. Nguyễn Đăng Ký, làm ruộng, Hà Nam
  126. Nguyễn Thị Hường, làm ruộng, Hà Nam
  127. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Hà Nam
  128. Đỗ Thị Vui, làm ruộng, Hà Nam
  129. Hoàng Văn Hoan, làm ruộng, Hà Nam
  130. Nguyễn Đăng Giới, làm ruộng, Hà Nam
  131. Hoàng Văn Vương, làm ruộng, Hà Nam
  132. Hoàng Văn Toản, làm ruộng, Hà Nam
  133. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Hà Nam
  134. Đỗ Cây Kim, làm ruộng, Hà Nam
  135. Trịnh Thu Thủy, làm ruộng, Hà Nam
  136. Nguyễn Phú Túc, làm ruộng, Hà Nam
  137. Đỗ Công Tùng, làm ruộng, Hà Nam
  138. Nguyễn Văn Vẻ, làm ruộng, Hà Nam
  139. Nguyễn Thị Chín, làm ruộng, Hà Nam
  140. Đào Hồng Luân, làm ruộng, Hà Nam
  141. Vỹ Thị Hà, làm ruộng, Hà Nam
  142. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Nam
  143. Nguyễn Thị Tuân, làm ruộng, Hà Nam
  144. Nguyễn Thị Hằng, làm ruộng, Hà Nam
  145. Vũ Thi Tuyết, nghỉ hưu, Hà Nam
  146. Bùi Thị Tuyết, nghỉ hưu, Hà Nam
  147. Lê Quang Dũng, làm ruộng, Hà Nam
  148. Đỗ Thị Thu, công dân, Hà Nam
  149. Nguyễn Thanh Hải, công dân, Hà Nam
  150. Nguyễn Thị Duyên, công dân, Hà Nam
  151. Nguyễn Thị Khá, công dân, Hà Nam
  152. Nguyễn Thị Dung, công dân, Hà Nam
  153. Phạm Thị Niên, công dân, Hà Nam
  154. Nguyễn Thị Thái, công dân, Hà Nam
  155. Nguyễn Thị Hằng, công dân, Hà Nam
  156. Nguyễn Thị Kiều, công dân, Hà Nam
  157. Trần Thị Phong, làm ruộng, Hà Nam
  158. Đỗ Thị Phấn, công nhân, Hà Nam
  159. Vỹ Đức Mỹ, làm ruộng, Hà Nam
  160. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Hà Nam
  161. Nguyễn Trung Hậu, sinh viên, Hà Nam
  162. Phạm Thị Yên, làm ruộng, Hà Nam
  163. Nguyễn Thanh Hoàn, sinh viên, Hà Nam
  164. Trần Văn Khánh, nghỉ hưu, Hà Nam
  165. Vũ Đức Vương, làm ruộng, Hà Nam
  166. Nguyễn Đức Hán, làm ruộng, Hà Nam
  167. Nguyễn Văn Ny, làm ruộng, Hà Nam
  168. Nguyễn Đức Tuân, làm ruộng, Hà Nam
  169. Nguyễn Thị Nhận, làm ruộng, Hà Nam
  170. Nguyễn Thị Cộng, làm ruộng, Hà Nam
  171. Phạm Thị Nghiêm, làm ruộng, Hà Nam
  172. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Hà Nam
  173. Hoàng Văn Hà, làm ruộng, Hà Nam
  174. Hoàng Cao Nguyên, làm ruộng, Hà Nam
  175. Hoàng Văn Đĩnh, làm ruộng, Hà Nam
  176. Nguyễn Văn, nghỉ hưu, Hà Nam
  177. Nguyễn Văn Vấn, lái xe, Hà Nam
  178. Nguyễn Văn Dũng, lái xe, Hà Nam
  179. Nguyễn Phú Nghi, làm ruộng, Hà Nam
  180. Nguyễn Văn Thăng, sinh viên, Hà Nam
  181. Nguyễn Văn Bẩy, làm ruộng, Hà Nam
  182. Lê Văn Dũng, học sinh, Hà Nam
  183. Trần Thị Thoa, làm ruộng, Hà Nam
  184. Đào Thị Vỹ, làm ruộng, Hà Nam
  185. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Hà Nam
  186. Nguyễn Thị Thỏa, Làm ruộn
  187. Nguyễn Thị Thắng, làm ruộng, Hà Nam
  188. Nguyễn Thị Là, làm ruộng, Hà Nam
  189. Nguyễn Thị Xuyên, làm ruộng, Hà Nam
  190. Nguyễn Thị Cúc, làm ruộng, Hà Nam
  191. Nguyễn Thị Chắc, làm ruộng, Hà Nam
  192. Đan Thị Phú, làm ruộng, Hà Nam
  193. Nguyễn Thị Thìn, làm ruộng, Hà Nam
  194. Nguyễn Thị Dự, làm ruộng, Hà Nam
  195. Nguyễn Lan Phương, học sinh, Hà Nam
  196. Dương Đức Mai, nghề tự do, Hà Nam
  197. Nguyễn Văn Tha, làm ruộng, Hà Nam
  198. Nguyễn Văn Oanh, làm ruộng, Hà Nam
  199. Nguyễn Văn Tấn, làm ruộng, Hà Nam
  200. Nguyễn Văn Bàn, nghề tự do, Hà Nam
  201. Nguyễn Văn Côi, làm ruộng, Hà Nam
  202. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Hà Nam
  203. Phạm Ngọc Thạch, làm ruộng, Hà Nam
  204. Nguyễn Văn Bống, làm ruộng, Hà Nam
  205. Nguyễn Văn Tôn, nghề tự do, Hà Nam
  206. Nguyễn Văn Dư, làm ruộng, Hà Nam
  207. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Hà Nam
  208. Nguyễn Thị Thìn, làm ruộng, Hà Nam
  209. Nguyễn Thị Tới, làm ruộng, Hà Nam
  210. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Hà Nam 
nguồn:http://www.boxitvn.net/bai/45958
Đợt 30

  1. Nguyễn Thị Hoài, làm ruộng, Nghệ An
  2. Nguyễn Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
  3. Phạm Thị Nho, làm ruộng, Nghệ An
  4. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
  5. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
  6. Phạm Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An
  7. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  8. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
  9. Nguyễn Thị Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
  10. Nguyễn Thị Đào, làm rmuộng, Nghệ An
  11. Nguyễn Thị Nga, làm ruộng, Nghệ An
  12. Nguyễn Thị Đình, làm ruộng, Nghệ An
  13. Nguyễn Thị Thơ, làm ruộng, Nghệ An
  14. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  15. Phạm Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An
  16. Nguyễn Thị Thắm, làm ruộng, Nghệ An
  17. Nguyễn Thị Tư Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
  18. Nguyễn Thị Trị Diện, làm ruộng, Nghệ An
  19. Nguyễn Thị Tin, nội trợ, Nghệ An
  20. Lê Thị Hiên, làm ruộng, Nghệ An
  21. Phạm Thanh Hường, làm ruộng, Nghệ An
  22. Hoàng Thị Ca, làm ruộng, Nghệ An
  23. Bùi Thị Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
  24. Hoàng V Quốc, làm ruộng, Nghệ An
  25. Nguyễn V Xuyên, làm ruộng, Nghệ An
  26. Nguyễn V Loan, làm ruộng, Nghệ An
  27. Bùi Thị Thi, làm ruộng, Nghệ An
  28. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  29. Hà Thị Dựng, làm ruộng, Nghệ An
  30. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An
  31. Phùng Thị Trầm, làm ruộng, Nghệ An
  32. Nguyễn Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
  33. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
  34. Phùng Thị Tân, làm ruộng, Nghệ An
  35. Nguyễn Thị Chúc, làm ruộng, Nghệ An
  36. Phạm Thị Lai, làm ruộng, Nghệ An
  37. Hồ Sỹ Thạch, làm ruộng, Nghệ An
  38. Nguyễn Văn Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
  39. Nguyễn Xuân Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
  40. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
  41. Trần Thị Lân, làm ruộng, Nghệ An
  42. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
  43. Hoàng Thi Tươi, làm ruộng, Nghệ An
  44. Hoàng Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An
  45. Nguyễn Văn Chấp, làm ruộng, Nghệ An
  46. Nguyễn Thị Hợi, làm ruộng, Nghệ An
  47. Nguyễn Thị Lành, làm ruộng, Nghệ An
  48. Nguyễn Thị Nguyền, làm ruộng, Nghệ An
  49. Nguyễn Quốc Oanh, làm ruộng, Nghệ An
  50. Nguyễn Thị Nhân, làm ruộng, Nghệ An
  51. Nguyễn Thị Vị, nội trợ, Nghệ An
  52. Nguyễn Văn Bằng, nông nghiệp, Nghệ An
  53. Nguyễn Văn Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
  54. Phùng Bá Trần, nông nghiệp, Nghệ An
  55. Nguyễn Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  56. Đoàn Thị Châu, nông nghiệp, Nghệ An
  57. Nguyễn Thị Thông, nông nghiệp, Nghệ An
  58. Phạm Thị Tươi, nông nghiệp, Nghệ An
  59. Bùi Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  60. Nguyễn Thị Nhan, nông nghiệp, Nghệ An
  61. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
  62. Nguyễn Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
  63. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
  64. Nguyễn Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  65. Nguyễn ThịNam, nông nghiệp, Nghệ An
  66. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  67. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
  68. Nguyễn Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  69. Nguyễn Thị Thìn, nông nghiệp, Nghệ An
  70. Đặng Thị Nhuần, nông nghiệp, Nghệ An
  71. Nguyễn Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
  72. Phạm Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An
  73. Bùi Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
  74. Bùi Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  75. Phạm Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  76. Nguyễn Công, nông nghiệp, Nghệ An
  77. Nguyễn Trung Hải, làm ruộng, Nghệ An
  78. Nguyễn Thị Hải, làm ruộng, Nghệ An
  79. Phùng Thị Cương, làm ruộng, Nghệ An
  80. Phùng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
  81. Phùng Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
  82. Chu Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An
  83. Bùi Thị Nụ, làm ruộng, Nghệ An
  84. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
  85. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  86. Hồ Thị Thọ, làm ruộng, Nghệ An
  87. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  88. Nguyễn Thị Triều, làm ruộng, Nghệ An
  89. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  90. Nguyễn Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
  91. Phạm Thị Nhi, làm ruộng, Nghệ An
  92. Hoàng Thị Liều, làm ruộng, Nghệ An
  93. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  94. Nguyễn Thị Vệ, làm ruộng, Nghệ An
  95. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An
  96. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
  97. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
  98. Phùng Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
  99. Bùi Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An
  100. Phạm Thị Thiền, làm ruộng, Nghệ An
  101. Trần Thị Thạnh, làm ruộng, Nghệ An
  102. Bùi Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An
  103. Phạm Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
  104. Trần Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  105. Nguyễn Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An
  106. Nguyễn Thị Tam, làm ruộng, Nghệ An
  107. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
  108. Nguyễn Thị Khiêm, làm ruộng, Nghệ An
  109. Bùi Thị Danh, làm ruộng, Nghệ An
  110. Phạm Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
  111. Nguyễn Thị Phấn, làm ruộng, Nghệ An
  112. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
  113. Phạm Thị Quế, làm ruộng, Nghệ An
  114. Phạm Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
  115. Phạm Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An
  116. Hoàng Bá Sang, làm ruộng, Nghệ An
  117. Hoàng Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
  118. Hoàng Văn Huyền, học sinh, Nghệ An
  119. Hoàng Thị Ngọc Hà, học sinh, Nghệ An
  120. Phạm Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  121. Hồ Sỹ Tràng, làm ruộng, Nghệ An
  122. Hoàng Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
  123. Nguyễn Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
  124. Bùi Thị Cường, làm ruộng, Nghệ An
  125. Phạm Thị Chức, làm ruộng, Nghệ An
  126. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
  127. Phạm Thị Chuyên, làm ruộng, Nghệ An
  128. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
  129. Hoàng Thị Cúc, làm ruộng, Nghệ An
  130. Nguyễn Xuân Thạnh, làm ruộng, Nghệ An
  131. Phạm Thị Huy, làm ruộng, Nghệ An
  132. Nguyễn Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
  133. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An
  134. Nguyễn Thị Sương, học sinh, Nghệ An
  135. Nguyễn Văn Nam, học sinh, Nghệ An
  136. Nguyễn Văn Bắc, học sinh, Nghệ An
  137. Ngô Thị Phong, học sinh, Nghệ An
  138. Nguyễn Quốc Tuấn, học sinh, Nghệ An
  139. Nguyễn Thị Ngọc Hà, học sinh, Nghệ An
  140. Nguyễn Thị Hóa, làm ruộng, Nghệ An
  141. Phạm Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
  142. Phạm Thị Phương, học sinh, Nghệ An
  143. Phạm Văn Cường, học sinh, Nghệ An
  144. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
  145. Phạm Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
  146. Phạm Thị Phương Thảo, học sinh, Nghệ An
  147. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
  148. Phùng Bá Thiệp, nông nghiệp, Nghệ An
  149. Nguyễn Văn Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  150. Nguyễn Xuân Tuế, nông nghiệp, Nghệ An
  151. Phùng Bá Đức, nông nghiệp, Nghệ An
  152. Phùng Bá Mai, nông nghiệp, Nghệ An
  153. Trần Văn Kinh, nông nghiệp, Nghệ An
  154. Nguyễn Văn Thơ, nông nghiệp, Nghệ An
  155. Bùi Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  156. Hoàng Văn Đạo, nông nghiệp, Nghệ An
  157. Nguyễn Văn Hợi, làm ruộng, Nghệ An
  158. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An
  159. Phùng Bá Thuyết, làm ruộng, Nghệ An
  160. Ông Văn Huỳnh, làm ruộng, Nghệ An
  161. Nguyễn Văn Chung, làm ruộng, Nghệ An
  162. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
  163. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
  164. Nguyễn Xuân Thơ, làm ruộng, Nghệ An
  165. Nguyễn Hựu Trị. học sinh, Nghệ An
  166. Nguyễn Thị Văn, làm ruộng, Nghệ An
  167. Nguyễn Thị An, học sinh, Nghệ An
  168. Nguyễn Hựu Cơ, làm ruộng, Nghệ An
  169. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
  170. Nguyễn Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An
  171. Nguyễn Mạnh Dũng, làm ruộng, Nghệ An
  172. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
  173. Nguyễn Xuân Ân, làm ruộng, Nghệ An
  174. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An
  175. Hoàng Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
  176. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An
  177. Phạm Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
  178. Phạm Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
  179. Nguyễn Thị Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
  180. Phạm Văn Lưu, làm ruộng, Nghệ An
  181. Phạm Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
  182. Phạm Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
  183. Phạm Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  184. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  185. Phạm Văn Sâm, làm ruộng, Nghệ An
  186. Phạm Văn Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
  187. Bùi Văn Châm, làm ruộng, Nghệ An
  188. Phạm Văn Gưng, làm ruộng, Nghệ An
  189. Phạm Văn Nhượng, làm ruộng, Nghệ An
  190. Phùng Bá Bạch, làm ruộng, Nghệ An
  191. Lê Xuân Quyền, làm ruộng, Nghệ An
  192. Phạm Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An
  193. Đỗ Thanh Sơn, làm ruộng, Nghệ An
  194. Lê Trọng Tiến, làm ruộng, Nghệ An
  195. Đặng Văn Nhuần, làm ruộng, Nghệ An
  196. Nguyễn Xuân Huy, làm ruộng, Nghệ An
  197. Phùng Bá Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  198. Lê Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
  199. Nguyễn Thị Oanh, làm ruộng, Nghệ An
  200. Nguyễn Văn Chiến, làm ruộng, Nghệ An
  201. Nguyễn Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An
  202. Nguyễn Thị Nguyên, làm ruộng, Nghệ An
  203. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
  204. Nguyễn Văn Thiềm, làm ruộng, Nghệ An
  205. Nguyễn Hùng Loan, làm ruộng, Nghệ An
  206. Nguyễn Thị Hằng, làm ruộng, Nghệ An
  207. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
  208. Nguyễn Văn Tam, làm ruộng, Nghệ An
  209. Nguyễn Văn Hành, làm ruộng, Nghệ An
  210. Hoàng Văn Thắng, Nghệ An
  211. Nguyễn Văn Chiến, Nghệ An
  212. Nguyễn Văn Nhân, Nghệ An
  213. Hoàng Văn Tạo, làm ruộng, Nghệ An
  214. Nguyễn Tư Biên, làm ruộng, Nghệ An
  215. Nguyễn Tư Tấn, làm ruộng, Nghệ An
  216. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, Nghệ An
  217. Nguyễn Văn Ngại, làm ruộng, Nghệ An
  218. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
  219. Đặng Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
  220. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
  221. Trần Văn Sinh, làm ruộng, Nghệ An
  222. Hoàng Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
  223. Nguyễn Thị Nhan, làm ruộng, Nghệ An
  224. Phạm Văn Hưng, Nghệ An
  225. Nguyễn Hữu Tân, Nghệ An
  226. Phùng Thị Sen, làm ruộng, Nghệ An
  227. Đặng Hải Long, làm ruộng, Nghệ An
  228. Phùng Bá Nhân, làm ruộng, Nghệ An
  229. Phùng Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An
  230. Phùng Bá Ruc, học sinh, Nghệ An
  231. Nguyễn Văn Thân, sinh viên, Nghệ An
  232. Nguyễn Văn Thông, học sinh, Nghệ An
  233. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
  234. Nguyễn Quốc Cường, làm ruộng, Nghệ An
  235. Hồ Sỹ Sinh, làm ruộng, Nghệ An
  236. Nguyễn Trọng Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
  237. Hồ Sỹ Truyền, làm ruộng, Nghệ An
  238. Hộ Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  239. Nguyễn Quốc Công, buôn bán, Nghệ An
  240. Bùi Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
  241. Nguyễn Văn Giáp, làm ruộng, Nghệ An
  242. Cao Thị Thắng, làm ruộng, Nghệ An
  243. Hồ Sỹ Dương, làm ruộng, Nghệ An
  244. Nguyễn Thị Bình, công nhân, Nghệ An
  245. Nguyễn Văn Bảo, làm ruộng, Nghệ An
  246. Phạm Văn Tương, làm ruộng, Nghệ An
  247. Nguyễn Văn Đàn, làm ruộng, Nghệ An
  248. Ngô Thị Báu, làm ruộng, Nghệ An
  249. Nguyễn Văn Vẹn, làm ruộng, Nghệ An
  250. Hoàng Văn Thất, làm ruộng, Nghệ An
  251. Hoàng Văn Đào, làm ruộng, Nghệ An
  252. Phan Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An
  253. Nguyễn Văn Mẫn, làm ruộng, Nghệ An
  254. Phạm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
  255. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
  256. Hoàng Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An
  257. Phạm Văn Đảo, làm ruộng, Nghệ An
  258. Nguyễn Xuân Lành, làm ruộng, Nghệ An
  259. Nguyễn Văn Vỹ, làm ruộng, Nghệ An
  260. Nguyễn Thị Yến, làm ruộng, Nghệ An
  261. Đặng Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
  262. Nguyễn Hữu Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An
  263. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  264. Nguyễn Văn Khôn, làm ruộng, Nghệ An
  265. Nguyễn Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An
  266. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  267. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  268. Nguyễn Thị Yến, làm ruộng, Nghệ An
  269. Nguyễn Thị Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
  270. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
  271. Trần Quang Huy, lao động tự do, Nghệ An
  272. Nguyễn Tiến Dũng, lao động tự do, Nghệ An
  273. Phạm Văn Vinh, Nghệ An
  274. Lê Xuân Phước, Nghệ An
  275. Nguyễn Hữu Liệu, làm ruộng, Nghệ An
  276. Nguyễn Ngọc Hương, làm ruộng, Nghệ An
  277. Dương V Phong, Nghệ An
  278. Nguyễn Văn Nguyên, Nghệ An
  279. Nguyễn Văn Hồng, Nghệ An
  280. Nguyễn Văn Luyên, Nghệ An
  281. Bùi Văn Chới, Nghệ An
  282. Nguyễn Văn Xuân, Nghệ An
  283. Nguyễn Văn Đồng, làm ruộng, Nghệ An
  284. Nguyễn Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An
  285. Phùng Bá Điền, làm ruộng, Nghệ An
  286. Nguyễn Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  287. Phạm Văn Hậu, Nghệ An
  288. Phạm Văn Luật, làm ruộng, Nghệ An
  289. Phùng Thị Hoài, làm ruộng, Nghệ An
  290. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  291. Phạm Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
  292. Nguyễn Thị Trang, Nghệ An
  293. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An
  294. Nguyễn Thị Phúc, Nghệ An
  295. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  296. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Nghệ An
  297. Phạm Thị Tiêu, làm ruộng, Nghệ An
  298. Phùng Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  299. Nguyễn Hữu Bộ, làm ruộng, Nghệ An
  300. Phạm Xuân Ngọc, học sinh, Nghệ An
  301. Lê Xuân Lưu, học sinh, Nghệ An
  302. Nguyễn Xuân Hùng, học sinh, Nghệ An
  303. Bùi Vinh Tân, sinh viên, Nghệ An
  304. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Nghệ An
  305. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
  306. Hoàng Văn Hưng, làm ruộng, Nghệ An
  307. Nguyễn Văn Hà, làm ruộng, Nghệ An
  308. Phùng Bá Yến, làm ruộng, Nghệ An
  309. Nguyễn Xuân Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  310. Nguyễn Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
  311. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An
  312. Nguyễn Hữu Cương, làm ruộng, Nghệ An
  313. Nguyễn Văn Hoan, sinh viên, Nghệ An
  314. Phạm Văn Triều, sinh viên, Nghệ An
  315. Bùi Văn Vịnh, Nghệ An
  316. Nguyễn Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An
  317. Nguyễn Thị Hào, làm ruộng, Nghệ An
  318. Phùng Bá Hùng, sinh viên, Nghệ An
  319. Nguyễn Thế Anh, làm ruộng, Nghệ An
  320. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  321. Ngô Văn Thới, làm ruộng, Nghệ An
  322. Trần Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
  323. Hồ Sỹ Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  324. Phạm Văn Thái, làm ruộng, Nghệ An
  325. Hồ Sỹ Đạo, làm ruộng, Nghệ An
  326. Phùng Bá Lập, làm ruộng, Nghệ An
  327. Nguyễn Xuân Bấn, học sinh, Nghệ An
  328. Nguyễn Thanh Bình, học sinh, Nghệ An
  329. Phùng Bá Quế, sinh viên, Nghệ An
  330. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
  331. Nguyễn Văn Việt, làm ruộng, Nghệ An
  332. Hoàng Văn Tam, làm ruộng, Nghệ An
  333. Hoàng Văn Tuất, làm ruộng, Nghệ An
  334. Nguyễn Văn Tào, làm ruộng, Nghệ An
  335. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
  336. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
  337. Trần Thị Tùng, giáo viên, Nghệ An
  338. Nguyễn Thị Thành, Nghệ An
  339. Trần Công Chiến, làm ruộng, Nghệ An
  340. Trần Công A, làm ruộng, Nghệ An
  341. Phạm Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  342. Trần Công Bê, làm ruộng, Nghệ An
  343. Trần Công Ba, làm ruộng, Nghệ An
  344. Trần Công Bốn, làm ruộng, Nghệ An
  345. Nguyễn Thị An, làm ruộng, Nghệ An
  346. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
  347. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Nghệ An
  348. Nguyễn Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
  349. Nguyễn Thị Đệ, làm ruộng, Nghệ An
  350. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
  351. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
  352. Bùi Thị Thống, làm ruộng, Nghệ An
  353. Nguyễn Văn Duệ, làm ruộng, Nghệ An
  354. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  355. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
  356. Phùng Bá Điềm, làm ruộng, Nghệ An
  357. Nguyễn Xuân Bình, làm ruộng, Nghệ An
  358. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
  359. Nguyễn Văn Chiến, làm ruộng, Nghệ An
  360. Bùi Văn Tự, làm ruộng, Nghệ An
  361. Nguyễn Văn Dương, làm ruộng, Nghệ An
  362. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  363. Phạm công Hoan, làm ruộng, Nghệ An
  364. Đặng Xuân Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  365. Phạm Văn Lâm, làm ruộng, Nghệ An
  366. Phùng Bá Nhân, làm ruộng, Nghệ An
  367. Phùng Bá Tuấn, sinh viên, Nghệ An
  368. Hoàng Văn Hải, sinh viên, Nghệ An
  369. Bùi Xuân Hạp, làm ruộng, Nghệ An
  370. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Nghệ An
  371. Hoàng Văn Thích, làm ruộng, Nghệ An
  372. Hoàng Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
  373. Nguyễn Văn Tín, lái xe, Nghệ An
  374. Hồ Sỹ Triều, làm ruộng, Nghệ An
  375. Nguyễn Văn Hiệp, làm ruộng, Nghệ An
  376. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
  377. Bùi Văn Cung, làm ruộng, Nghệ An
  378. Hồ Đức Sự, làm ruộng, Nghệ An
  379. Nguyễn Xuân Thương, học sinh, Nghệ An
  380. Nguyễn Văn Viên, sinh viên, Nghệ An
  381. Hoàng Văn Hùng, Nghệ An
  382. Nguyễn Xuân Khôi, sinh viên, Nghệ An
  383. Nguyễn Xuân Khanh, làm ruộng, Nghệ An
  384. Đinh Bật Hảo, sinh viên, Nghệ An
  385. Trần Văn Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
  386. Trần Văn Lập, làm ruộng, Nghệ An
  387. Trần Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An
  388. Nguyễn Xuân Lộc, làm ruộng, Nghệ An
  389. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  390. Hoàng Văn Huân, làm ruộng, Nghệ An
  391. Hoàng Văn Hạnh, Nghệ An
  392. Nguyễn Văn Huynh, Nghệ An
  393. Phùng Bá Khương, Nghệ An
  394. Hồ Sỹ Nhân, Nghệ An
  395. Hồ Sỹ Hảo, Nghệ An
  396. Phạm Văn Khuông, Nghệ An
  397. Nguyễn Văn Cường, Nghệ An
  398. Nguyễn Thị Phái, làm ruộng, Nghệ An
  399. Nguyễn Văn Tráng, làm ruộng, Nghệ An
  400. Bùi Văn Quang, làm ruộng, Nghệ An
  401. Hoàng Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  402. Nguyễn Hựu, làm ruộng, Nghệ An
  403. Phạm Thị Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
  404. Phạm Mạnh Cường, làm ruộng, Nghệ An
  405. Nguyễn Viết Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  406. Nguyễn Hùng Loan, làm ruộng, Nghệ An
  407. Nguyễn Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
  408. Phạm Văn Bang, làm ruộng, Nghệ An
  409. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An
  410. Nguyễn Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  411. Nguyễn Văn Thới, làm ruộng, Nghệ An
  412. Phạm Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
  413. Nguyễn Xuân Cầu, làm ruộng, Nghệ An
  414. Phạm Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
  415. Nguyễn Thị Ngọc, sinh viên, Nghệ An
  416. Đặng Hải Triều, làm ruộng, Nghệ An
  417. Phùng Bá Hương, sinh viên, Nghệ An
  418. Nguyễn Văn Định, làm ruộng, Nghệ An
  419. Hoàng Văn Hà, làm ruộng, Nghệ An
  420. Hồ Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
  421. Bùi Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  422. Nguyễn Văn Xoan, làm ruộng, Nghệ An
  423. Bùi Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An
  424. Nguyễn Văn Khởi, làm ruộng, Nghệ An
  425. Phạm Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
  426. Phùng Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  427. Phạm Thị Vui, làm ruộng, Nghệ An
  428. Nguyễn Thị Thái, làm ruộng, Nghệ An
  429. Phạm Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
  430. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
  431. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
  432. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
  433. Nguyễn Văn Luyền, làm ruộng, Nghệ An
  434. Nguyễn Thị Kim, làm ruộng, Nghệ An
  435. Phùng Bá Đương, làm ruộng, Nghệ An
  436. Hồ Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
  437. Nguyễn Thị Nhường, làm ruộng, Nghệ An
  438. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  439. Hoàng Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  440. Hồ Thị Hoàng, làm ruộng, Nghệ An
  441. Hồ Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
  442. Phạm Văn Thái, làm ruộng, Nghệ An
  443. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
  444. Nguyễn Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  445. Nguyễn Thị Thạch, làm ruộng, Nghệ An
  446. Nguyễn Thị Khôn, làm ruộng, Nghệ An
  447. Phùng Bá Côi, làm ruộng, Nghệ An
  448. Phùng Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An
  449. Phùng Bá Chung, làm ruộng, Nghệ An
  450. Phùng Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
  451. Phùng Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
  452. Phùng Bá Dũng, sinh viên, Nghệ An
  453. Phùng Bá Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  454. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
  455. Hồ Thị Cung, học sinh, Nghệ An
  456. Đặng Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
  457. Nguyễn Thị Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
  458. Phạm Thị Cầu, làm ruộng, Nghệ An
  459. Nguyễn Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
  460. Phạm Thị Tứ, làm ruộng, Nghệ An
  461. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
  462. Nguyễn Thị Đoàn, làm ruộng, Nghệ An
  463. Nguyễn Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An
  464. Nguyễn Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  465. Nguyễn Thị Khương, làm ruộng, Nghệ An
  466. Nguyễn Thị Tú Uyên, học sinh, Nghệ An
  467. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, học sinh, Nghệ An
  468. Nguyễn Xuân Quyến, học sinh, Nghệ An
  469. Bùi Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
  470. Phạm Ly Ly, học sinh, Nghệ An
  471. Phạm Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
  472. Nguyễn Hữu Tư, làm ruộng, Nghệ An
  473. Lê Xuân Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  474. Nguyễn Xuân Tập, học sinh, Nghệ An
  475. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
  476. Nguyễn Văn Trì, làm ruộng, Nghệ An
  477. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
  478. Nguyễn Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  479. Bùi Văn Xuyến, làm ruộng, Nghệ An
  480. Phùng Bá Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
  481. Phạm Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
  482. Nguyễn Văn Lịnh, làm ruộng, Nghệ An
  483. Trần Văn Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
  484. Nguyễn Văn Du, sinh viên, Nghệ An
  485. Nguyễn Văn Trường, làm ruộng, Nghệ An
  486. Hồ Sỹ Tám, làm ruộng, Nghệ An
  487. Hồ Sỹ Sơn, làm ruộng, Nghệ An
  488. Nguyễn Văn Bường, làm ruộng, Nghệ An
  489. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
  490. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  491. Nguyễn Hữu Bộ, làm ruộng, Nghệ An
  492. Hồ Sỹ Lưu, làm ruộng, Nghệ An
  493. Phạm Văn Đào, làm ruộng, Nghệ An
  494. Nguyễn Hữu Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
  495. Nguyễn Hữu Sáng, làm ruộng, Nghệ An
  496. Hồ Sỹ Thái, làm ruộng, Nghệ An
  497. Nguyễn Xuân Nghị, làm ruộng, Nghệ An
  498. Đặng Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
  499. Hoàng Văn Trung, học sinh, Nghệ An
  500. Nguyễn Văn Bình, học sinh, Nghệ An
  501. Hoàng Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An
  502. Nguyễn Văn Linh, làm ruộng, Nghệ An
  503. Nguyễn Văn Mai, làm ruộng, Nghệ An
  504. Hoàng Văn Hái, làm ruộng, Nghệ An
  505. Nguyễn Văn Lam, làm ruộng, Nghệ An
  506. Nguyễn Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
  507. Nguyễn Văn Kinh, làm ruộng, Nghệ An
  508. Phạm Văn Ký, làm ruộng, Nghệ An
  509. Phùng Bá Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  510. Nguyễn Văn Khanh, học sinh, Nghệ An
  511. Phùng Bá Sơn, học sinh, Nghệ An
  512. Phùng Bá Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
  513. Phạm Xuân Hương, làm ruộng, Nghệ An
  514. Nguyễn Quang Lạc, làm ruộng, Nghệ An
  515. Nguyễn Hùng Phi, làm ruộng, Nghệ An
  516. Phạm Văn Hiệu, làm ruộng, Nghệ An
  517. Nguyễn Văn Tuyến, làm ruộng, Nghệ An
  518. Phùng Bá Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
  519. Nguyễn Hữu Nhan, làm ruộng, Nghệ An
  520. Nguyễn Văn Thủy, y sỹ, Nghệ An
  521. Phạm Tiến Dũng, làm ruộng, Nghệ An
  522. Phạm Văn Công, Nghệ An
  523. Phùng Bá Bình, làm ruộng, Nghệ An
  524. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Nghệ An
  525. Phùng Bá Nhan, làm ruộng, Nghệ An
  526. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  527. Nguyễn Q Xuân, làm ruộng, Nghệ An
  528. Nguyễn Văn Tâm, làm ruộng, Nghệ An
  529. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An
  530. Nguyễn Thị Điều, làm ruộng, Nghệ An
  531. Nguyễn Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  532. Nguyễn Đình Đành, làm ruộng, Nghệ An
  533. Lê Văn Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
  534. Lê Văn Huyên, làm ruộng, Nghệ An
  535. Nguyễn Văn Triều, làm ruộng, Nghệ An
  536. Trần Văn Nhâm, làm ruộng, Nghệ An
  537. Trần Văn Kiều, làm ruộng, Nghệ An
  538. Nguyễn Quang Trung, làm ruộng, Nghệ An
  539. Nguyễn Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
  540. Hoàng Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An
  541. Nguyễn Văn Hoàng, làm ruộng, Nghệ An
  542. Nguyễn Sỹ Tú, làm ruộng, Nghệ An
  543. Nguyễn Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
  544. Bùi Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
  545. Trần Minh Châu, làm ruộng, Nghệ An
  546. Nguyễn Văn Điểm, làm ruộng, Nghệ An
  547. Văn Sứ Chương, làm ruộng, Nghệ An
  548. Văn Sứ Thời, làm ruộng, Nghệ An
  549. Nguyễn Q Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  550. Nguyễn Văn Lâm, làm ruộng, Nghệ An
  551. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Nghệ An
  552. Nguyễn Văn Khấn, làm ruộng, Nghệ An
  553. Nguyễn Văn Thâu, làm ruộng, Nghệ An
  554. Văn Sử Huế, làm ruộng, Nghệ An
  555. Nguyễn Q Dụng, giáo viên, Nghệ An
  556. Nguyễn Q Điệp, làm ruộng, Nghệ An
  557. Nguyễn Thị Nhung, làm ruộng, Nghệ An
  558. Nguyễn Sỹ Khoa, làm ruộng, Nghệ An
  559. Vũ Đĩnh Phương, làm ruộng, Nghệ An
  560. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  561. Hồ Thị Lam, làm ruộng, Nghệ An
  562. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
  563. Đâu Văn Thái, hưu trí, Nghệ An
  564. Nguyễn Văn An, giáo viên, Nghệ An
  565. Thắng, làm ruộng, Nghệ An
  566. Minh, làm ruộng, Nghệ An
  567. Khoáng, làm ruộng, Nghệ An
  568. Diện Trí, làm ruộng, Nghệ An
  569. Nguyễn Sĩ Hảo, làm ruộng, Nghệ An
  570. Nguyện Thị Khoa, làm ruộng, Nghệ An
  571. Hoàng Văn Đồng, làm ruộng, Nghệ An
  572. Phùng Bá Tuế, làm ruộng, Nghệ An
  573. Nguyễn Văn Đàn, làm ruộng, Nghệ An
  574. Nguyễn Thị Sứ, làm ruộng, Nghệ An
  575. Phạm Thị Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
  576. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
  577. Hồ Sỹ Giáo, làm ruộng, Nghệ An
  578. Nguyễn Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An
  579. Nguyễn Thị Thơ, làm ruộng, Nghệ An
  580. Nguyễn Thị Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
  581. Hồ Thị Nga, sinh viên, Nghệ An
  582. Hoàng Thị Ty, làm ruộng, Nghệ An
  583. Nguyễn Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An
  584. Bùi Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
  585. Hoàng Thị Nga, làm ruộng, Nghệ An
  586. Nguyễn Thị Sanh, làm ruộng, Nghệ An
  587. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  588. Hồ Thị Hường, làm ruộng, Nghệ An
  589. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
  590. Phùng Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  591. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An
  592. Hà Văn Diên, làm ruộng, Nghệ An
  593. Hoàng Văn Nha, làm ruộng, Nghệ An
  594. Nguyễn Quốc Anh, lái xe, Nghệ An
  595. Nguyễn Văn Tràng, Nghệ An
  596. Phùng Bá Văn, Nghệ An
  597. Nguyễn Văn Nhung, Nghệ An
  598. Nguyễn Văn Huấn, Nghệ An
  599. Nguyễn Văn Vinh, Nghệ An
  600. Nguyễn Văn Nhiệm, Nghệ An
  601. Hoàng Văn Thân, làm ruộng, Nghệ An
  602. Nguyễn Văn Chiên, làm ruộng, Nghệ An
  603. Nguyễn Thanh Tuyền, làm ruộng, Nghệ An
  604. Nguyễn Ngọc Tài, làm ruộng, Nghệ An
  605. Nguyễn Văn Biện, làm ruộng, Nghệ An
  606. Đặng Hồng Yên, làm ruộng, Nghệ An
  607. Đặng Hải Nho, làm ruộng, Nghệ An
  608. Nguyễn Thị Bân, nông nghiệp, Nghệ An
  609. Nguyễn Thị Thoa, nông nghiệp, Nghệ An
  610. Phạm Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
  611. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
  612. Nguyễn Thị Kim Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
  613. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Nghệ An
  614. Nguyễn Văn Duy, làm ruộng, Nghệ An
  615. Phùng Bá Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
  616. Nguyễn Thị Tiến, làm ruộng, Nghệ An
  617. Nguyễn Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
  618. Nguyễn Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
  619. Hoàng Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  620. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Nghệ An
  621. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
  622. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  623. Hoàng Thị Bao, làm ruộng, Nghệ An
  624. Nguyễn Thị Loan, người tàn tật, Nghệ An
  625. Nguyễn Hữu Huỳnh, làm ruộng, Nghệ An
  626. Nguyễn Văn Thắm, nông nghiệp, Nghệ An
  627. Nguyễn Văn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  628. Nguyễn Văn Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
  629. Phạm Văn Tới, Nghệ An
  630. Nguyễn Văn Xuyên, Nghệ An
  631. Nguyễn Xuân Chưởng, Nghệ An
  632. Đặng Hải Châu, làm ruộng, Nghệ An
  633. Nguyễn Văn Mạnh, làm ruộng, Nghệ An
  634. Nguyễn Văn Hành, làm ruộng, Nghệ An
  635. Nguyễn Xuân Điền, làm ruộng, Nghệ An
  636. Nguyễn Văn Sỹ, Nghệ An
  637. Nguyễn Xuân Văn, Nghệ An
  638. Phạm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
  639. Nguyễn Văn Huyền, làm ruộng, Nghệ An
  640. Nguyễn Xuân Phương, làm ruộng, Nghệ An
  641. Nguyễn Văn Huấn, làm ruộng, Nghệ An
  642. Hoàng Thị Tươi, làm ruộng, Nghệ An
  643. Nguyễn Văn Chinh, sinh viên, Nghệ An
  644. Phạm Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An
  645. Đặng Hồng Đức, làm ruộng, Nghệ An
  646. Nguyễn Văn Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
  647. Nguyễn Văn Hiền, sinh viên, Nghệ An
  648. Phùng Văn Phúc, sinh viên, Nghệ An
  649. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  650. Phùng Bá Đô, nông nghiệp, Nghệ An
  651. Phạm Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  652. Phùng Bá Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
  653. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
  654. Hoàng Văn Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
  655. Phùng Bá Trần, nông nghiệp, Nghệ An
  656. Nguyễn Văn Tài, nông nghiệp, Nghệ An
  657. Phan Văn Long, nông nghiệp, Nghệ An
  658. Hoàng Thị Sinh, Nghệ An
  659. Hoàng Văn Hài, nông nghiệp, Nghệ An
  660. Phùng Bá Trí, nông nghiệp, Nghệ An
  661. Phạm Văn Thượng, nông nghiệp, Nghệ An
  662. Nguyễn Văn Liêm, nông nghiệp, Nghệ An
  663. Phạm Văn Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An
  664. Hồ Sỹ Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
  665. Nguyễn Văn Hoan, làm ruộng, Nghệ An
  666. Nguyễn Tư Bừng, làm ruộng, Nghệ An
  667. Nguyễn Tư Biêng, làm ruộng, Nghệ An
  668. Phạm Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An
  669. Nguyễn Văn Tiên, làm ruộng, Nghệ An
  670. Nguyễn Văn Nhương, làm ruộng, Nghệ An
  671. Nguyễn Văn Duyên, làm ruộng, Nghệ An
  672. Nguyễn Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  673. Nguyễn Văn Tỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
  674. Lê Thị Xuyến, nông nghiệp, Nghệ An
  675. Phạm Văn Lai, nông nghiệp, Nghệ An
  676. Phạm Văn Hơn, Nghệ An
  677. Nguyễn Duy Tâm, làm ruộng, Nghệ An
  678. Nguyễn Văn Hợi, làm ruộng, Nghệ An
  679. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
  680. Phạm Văn Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  681. Nguyễn Hữu Hương, làm ruộng, Nghệ An
  682. Nguyễn Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
  683. Phạm Văn Hóa, làm ruộng, Nghệ An
  684. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An
  685. Nguyễn Văn Thông, học sinh, Nghệ An
  686. Nguyễn Văn Nam, nông nghiệp, Nghệ An
  687. Phùng Bá Thanh, học sinh, Nghệ An
  688. Nguyễn Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An
  689. Phạm Thị Lục, nông nghiệp, Nghệ An
  690. Bùi Thị Lài, nông nghiệp, Nghệ An
  691. Phạm Thị Tạo, nông nghiệp, Nghệ An
  692. Phùng Bá Kiểng, làm ruộng, Nghệ An
  693. Phùng Bá Bông, làm ruộng, Nghệ An
  694. Hà Thế Khang, làm ruộng, Nghệ An
  695. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  696. Nguyễn Thị Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
  697. Nguyễn Thị Đạo, làm ruộng, Nghệ An
  698. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
  699. Nguyễn Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
  700. Nguyễn Thị Đoàn, làm ruộng, Nghệ An
  701. Hoàng Văn Đề, làm ruộng, Nghệ An
  702. Nguyễn Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An
  703. Bùi Văn Nguyện, làm ruộng, Nghệ An
  704. Phùng Bá Xuân, làm ruộng, Nghệ An
  705. Nguyễn Văn Hiến, làm ruộng, Nghệ An
  706. Hoàng Thị Lục, làm ruộng, Nghệ An
  707. Nguyễn Thị Thư, làm ruộng, Nghệ An
  708. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An
  709. Nguyễn Văn Tương, nông nghiệp, Nghệ An
  710. Nguyễn Văn Phước, nông nghiệp, Nghệ An
  711. Bùi Văn Hiên, nông nghiệp, Nghệ An
  712. Phạm Văn Tân, nông nghiệp, Nghệ An
  713. Nguyễn Văn Tứ, nông nghiệp, Nghệ An
  714. Hồ Sỹ Huấn, nông nghiệp, Nghệ An
  715. Hoàng Văn Cửu, nông nghiệp, Nghệ An
  716. Nguyễn Văn Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  717. Hồ Sỹ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  718. Nguyễn Xuân Yên, nông nghiệp, Nghệ An
  719. Phạm Văn Quải, nông nghiệp, Nghệ An
  720. Hồ Sỹ Lành, làm ruộng, Nghệ An
  721. Phạm Văn Đoàn, làm ruộng, Nghệ An
  722. Nguyễn Văn Trung, Nghệ An
  723. Phùng Bá Tuế, Nghệ An
  724. Nguyễn Văn Noái, Nghệ An
  725. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
  726. Nguyễn Hữu Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
  727. Bùi Thị Hòe, nông nghiệp, Nghệ An
  728. Nguyễn Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  729. Phùng Bá Trí, nông nghiệp, Nghệ An
  730. Nguyễn Hữu Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An
  731. Phùng Bá Sửu, nông nghiệp, Nghệ An
  732. Nguyễn Văn Vẹn, nông nghiệp, Nghệ An
  733. Nguyễn Văn Luyến, nông nghiệp, Nghệ An
  734. Nguyễn Văn Nhương, nông nghiệp, Nghệ An
  735. Nguyễn Văn Phong, nông nghiệp, Nghệ An
  736. Nguyễn Văn Mỹ, nông nghiệp, Nghệ An
  737. Nguyễn Thị Ái, nông nghiệp, Nghệ An
  738. Đặng Thị Tạo, nông nghiệp, Nghệ An
  739. Nguyễn Văn Hoài, làm ruộng, Nghệ An
  740. Nguyễn Văn Chanh, làm ruộng, Nghệ An
  741. Nguyễn Trung Thông, làm ruộng, Nghệ An
  742. Phùng Bá Vịnh, làm ruộng, Nghệ An
  743. Nguyễn Văn Quảng, làm ruộng, Nghệ An
  744. Phạm Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
  745. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Nghệ An
  746. Nguyễn Hữu Cảnh, làm ruộng, Nghệ An
  747. Phạm Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
  748. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  749. Nguyễn Thị Chương, làm ruộng, Nghệ An
  750. Phạm Thị Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
  751. Nguyễn Thị Đĩnh, làm ruộng, Nghệ An
  752. Phãm Văn Hương, làm ruộng, Nghệ An
  753. Nguyễn Thị Chính, làm ruộng, Nghệ An
  754. Hoàng Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
  755. Phùng Bá Thiên, làm ruộng, Nghệ An
  756. Phạm Thị Thứ, làm ruộng, Nghệ An
nguồn:http://www.boxitvn.net/bai/45996
======================================================================
Chú ý: Nhấn vào “nhận xét” ở cuối bài để xả stress
          Sẽ xóa những comment nói tục
          Thinhoi001

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Chú ý: Điền vào “nhận xét” ở cuối bài để xả stress
Sẽ xóa những comment không phù hợp
Thinhoi001