Kính thưa quý bác, quý anh chị,Việt Nam, ngày14 Tháng 6 Năm 2012
Sáng hôm nay, đúng một tháng sau ngày kiến nghị ngưng tài trợ dự án NMĐHN được phổ biến và sau đó được chính thức gởi cho Chính phủ Nhật Bản, chúng tôi vừa gởi cho Chủ tịch lưỡng viện Quốc hội Nhật qua bưu điện một thỉnh nguyện thư thứ hai.
Kính chuyển đến quí Bác và anh chị bản tiếng Anh và bản tiếng Việt để tường, và xin xét phổ biến.
Chân thành cám ơn quí Bác và anh chị trong thời gian qua quan tâm vận động và nhiệt tình giúp đỡ.
Thân kính,
Thay mặt toàn thể anh chị tham gia ký tên với kháng thư.
Nguyễn Hùng, liên lạc viên.
TB: Đại diện cho 624 bà con tham gia ký tên trong lá thư tiếng Anh chính thức gởi cho QH Nhật vẫn là 3 người: GS Nguyễn Thế Hùng, TS Nguyễn Xuân Diện và Nguyễn Hùng, như trong kháng thư đầu tiên gởi cho chánh phủ Nhật Bản ngày 21/04/2012.
Kính gởi:
Ngài Chủ tịch Thượng viện Quốc hội Nhật Bản
Mr. Hirata Kenji
NationalDietBuilding
1- Chome, Nagatacho, Chidoya-ku,Tokyo100-0014,JapanNgài Chủ tịch Hạ viện Quốc hội Nhật Bản
Mr. Yokomichi Takahiro
NationalDietBuilding
1-7-1 Nagatacho, Chiyoda-ku,Tokyo100-0014, Japan
Đồng kính gởi:
Thượng nghị sĩ và Dân biểu Quốc hội Nhật Bản
1-7-1 Nagatacho, Chiyoda-ku,Tokyo100-0014, Japan
KHẨN THIẾT YÊU CẦU THƯỢNG VIỆN VÀ HẠ VIỆN QUỐC HỘI NHẬT BẢN HỦY DỰ ÁN TÀI TRỢ NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN Ở VIỆT NAM
Kính thưa Ngài Chủ tịch Thượng viện, Ngài Chủ tịch Hạ viện;
Quí vị Thượng nghị sĩ và Hạ nghị sĩ Quốc hội Nhật Bản
Chúng tôi – những người Việt Nam ở trong và ngoài nước quan tâm đến vận mệnh của đất nước chúng tôi, gửi thư này để phản đối việc Nhật Bản cho vay xây nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam. Quốc hội Nhật Bản đã chấp thuận dự án tài trợ này vào tháng Mười một năm 2009. Chúng tôi khẩn thiết yêu cầu Thượng viện và Hạ viện Quốc hội Nhật Bản hủy bỏ quyết định này, mà người dân Việt Nam chúng tôi cho rằng không còn phù hợp khi đối chiếu lại với những những hệ quả vô cùng tai hại xuất phát từ các thảm họa hạt nhân vừa qua tại Nhật Bản.
Ngày 04 tháng 5 năm 2012, công ty Hokkaido Electric Power cho ngưng hoạt động nhà máy cuối cùng trong tổng số 54 nhà máy điện hạt nhân tại Nhật Bản, tạm thời chấm dứt sản xuất điện hạt nhân trên toàn nước Nhật.
Quyết định trên của Chính phủ Nhật Bản có được là do hậu quả của vụ tai nạn gần như đạt tới giới hạn của nổ hạt nhân (meltdown) và phát tán phóng xạ vô cùng nguy hiểm từ 4 lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện hạt nhân tại Fukushima Daiichi vào không khí và nước biển, sau trận động đất và sóng thần kinh hoàng tại đây ngày 11 tháng 3 năm 2011.
Thảm họa hạt nhân Fukushima ảnh hưởng nghiêm trọng đến hàng triệu người Nhật gần nhà máy và tỏa rộng trên bán kính gần 100 cây số, với hậu quả trước mắt và rất lâu dài cho cả nước Nhật. Thảm họa này chỉ thấp hơn vụ nổ nhà máy điện hạt nhân Chernobyl năm 1986, cướp đi sinh mạng hàng ngàn người Liên Xô, hủy hoại cuộc sống của nhiều triệu người tại Ukraina và Nga, di hại nhiều thế hệ, gây ô nhiễm phóng xạ đến cả vùng Bắc Âu rộng lớn.
Nhật Bản, với trình độ kỹ thuật tiên tiến hàng đầu thế giới và những qui định an toàn hết sức gắt gao, tưởng chừng sẽ chẳng bao giờ xảy ra bất cứ trục trặc dù rất nhỏ nào với nhà máy điện hạt nhân. Nhưng thực tế, thảm họa kinh hoàng vẫn xảy ra ởFukushima, khiến người Nhật không thể không cực kỳ lo lắng cho vận mệnh sống còn.
Trước đòi hỏi cấp thiết và thực tế của dân chúng, Quốc hội và Chính phủ Nhật đã hành động kịp thời, quyết liệt và đúng đắn, mọi nhà máy điện hạt nhân phải ngưng hoạt động, chấm dứt việc xây thêm nhà máy điện hạt nhân mới. Đức và Thụy Sĩ đang khẩn trương loại bỏ toàn bộ nhà máy điện hạt nhân đang hoạt động. Mỹ đã ngừng xây thêm nhà máy điện hạt nhân mới từ năm 1979, sau tai nạn nổ một phần lò phản ứng hạch tâm (partial meltdown) tại nhà máy Three Mile Island, tương tự như thảm họa Fukushima. Nhiều nước khác dứt khoát tẩy chay điện hạt nhân.
Trong phiên điều trần trước Ủy ban Điều tra của Quốc hội ngày 28 tháng 5 năm 2012, cựu Thủ tướng Nhật Bản – ông Naoto Kan đã cảnh báo với Quốc hội và dân chúng rằng Nhật Bản cần phải từ bỏ điện hạt nhân, vì lý do thảm họa tai nạn nổ lò phản ứng nguyên tử tại nhà máy điện hạt nhân Fukushima đã suýt đẩy “cả nước Nhật sụp đổ”. Ông Naoto Kan tiết lộ rằng ông ta đã thực sự hoảng sợ nếu tình trạng các lò phản ứng nguyên tử tại Fukushima bị nóng chảy tăng lên thì “lượng phóng xạ thoát ra ngoài không khí và nước biển tăng lên nhiều lần, không, nhiều tá lần, nhiều trăm lần so với lượng phóng xạ thoát ra từ thảm họa Chernobyl” [1].
Việt Nam, một nước đang ở trình độ khoa học kỹ thuật và điều kiện an toàn còn rất sơ khai và sự hiểu biết của đại đa số dân chúng còn rất non kém về mối nguy có thể di hại cho con người trong nhiều thế hệ do nhà máy điện hạt nhân gây ra. Việt Nam là một trong số các nước không có hiểu biết ngay cả sơ đẳng về quản lý điện hạt nhân. Nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam chắc chắn sẽ gây ra thảm họa tai nạn nổ hạt nhân. Dân chúng Việt Nam sẽ phải đối mặt với một tương lai ghê sợ, hàng triệu sinh mạng và nhiều thế hệ người dân Việt Nam sẽ phải đối đấu với mối nguy phóng xạ hạt nhân, với hậu quả khốc liệt không thể tượng tượng được.
Trong khi tại Nhật Bản, Quốc hội và chính phủ ngưng tất cả nhà máy điện nguyên tử, Thượng viện và Hạ viện Quốc hHội Nhật Bản tiếp tục cho Việt Nam vay và xây nhà máy điện hạt nhân. Đây là một điều rất nghịch lý.
Chúng tôi khẩn thiết yêu cầu các ngài, với truyền thống tôn trọng lẽ phải và lòng trung thực của dân tộc Nhật Bản, có hành động trong tinh thần trách nhiệm với lòng tha nhân, kịp thời có quyết định ngừng chương trình xuất khẩu nhà máy điện hạt nhân đến Việt Nam.
Phản đối dự án xây nhà máy điện hạt nhân tại ViệtNamlà hành động rất đặc biệt và có thể ảnh hưởng đến an toàn cá nhân của chúng tôi, những người công khai lên tiếng ký tên. Vì tuơng lai sống còn của đất nước và của các thế hệ người dân ViệtNammai sau, chúng tôi sẵn sàng chấp nhận.
Chúng tôi hy vọng các Ngài, với lương tri và trách nhiệm, có được quyết định kịp thời và đúng đắn để Việt Nam tránh được hiểm họa hạt nhân, gìn giữ và phát huy tình hữu nghị đặc biệt giữa hai dân tộc từng được dày công vun đắp qua nhiều thập kỷ.
Chúng tôi nóng lòng mong đợi thư phúc đáp của Ngài.
Xin gửi đến Ngài lời chào trân trọng.
624 người Việt trong ngoài nước và bạn bè cùng ký tên.
Đại diện liên lạc:
Nguyễn Hùng,
Email: hungthuoc@yahoo.com
(1) http://www.nytimes.com/2012/05/29/world/asia/japans-naoto-kan-condemns-nuclear-power.html
————————————————————
Vietnam, 14 June 2012
The Honourable President of the House of Councillors
Mr. Hirata Kenji
NationalDietBuilding
1- Chome, Nagatacho, Chidoya-ku,Tokyo100-0014,Japan
The Honourable Speaker of the House of Representatives
Mr. Yokomichi Takahiro
NationalDietBuilding
1-7-1 Nagatacho, Chiyoda-ku,Tokyo100-0014, Japan
Members of the House of Councillors and the House of Representatives
Nagatacho, Chiyoda-ku,Tokyo100-0014,Japan
AN APPEALTO THE JAPANESE HOUSE OF COUNCILLORS AND HOUSE OF REPRESENTATIVES TO CANCEL THE NUCLEAR POWER PLANT PROGRAM IN VIETNAM.
Dear Sirs and Madams,
We, the concerned Vietnamese people residing inVietnamand around the world, wish to protest againstJapan’s decision to provide loans to the Vietnamese government to construct nuclear power plants inVietnam. This decision was approved by the House of Representatives and House of Councillors in November 2009. We strongly urge you to immediately reverse this decision, which we consider inappropriate in light of recent events concerning the nuclear power program inJapan.
On 4 May 2012,Japan’s Hokkaido Electric Power Co officially shut down the last of the 54 nuclear power plants. This action has ceased the production of nuclear power throughoutJapan.
This responsible decision had been reached as a result of the catastrophic partial meltdown nuclear explosion of four reactors in theFukushimanuclear power complex, following the severe earthquake and tsunami in theFukushimaregion on 11 March 201, spreading deadly radioactive materials throughout the air and water.
TheFukushimadisaster has been affecting millions of Japanese within a radius of 100 km. The long-term impacts on the region’s environment andJapanherself are immeasurable. The degree of severity is second only to the world’s worst nuclear power plant disaster inChernobyl, 1986.
Amongst the world leaders in nuclear technology,Japanhas the resources, reliable nuclear safety regulatory processes, and fully established social, economic and political institutions to effectively govern nuclear power plants.Japanhas been one of the best-prepared countries in the world. However, despite such precautions, it was unable to prevent the major nuclear tragedy inFukushimathat raised grave concerns for human safety, especially that of the Japanese people.
The Japanese government and the Parliament have acted promptly and decisively to temporarily cease all nuclear power operations and end new constructions. Other developed countries such asGermanyandSwitzerlandhave swiftly adopted nuclear power phasing out policies. TheUnited Stateshas not constructed new nuclear power plant since 1979 after the partial meltdown nuclear explosion at theThree Mile Islandnuclear plant. Many countries are now shifting away, vowing to no longer engage with nuclear power.
On 28 May 2012, in his testimony in the Japanese Parliament,Japan’s former Prime Minister Mr NaotoKan, told a parliament inquiry thatJapanshould discard nuclear power as it is too dangerous, citing theFukushimaaccident had pushedJapanto the brink of “national collapse”. Mr. NaotoKanrevealed he feared additional meltdowns at theFukushimasite could “release into the air and sea many times, no, many dozens of times, many hundreds of times the radiation released byChernobyl.”(1)
Vietnamis a country with third world technology know-how, with inadequate and primitive safety standards. Its people lack knowledge of the deadly risks of nuclear contaminations caused by any mishap from a nuclear reactor, with consequences that could affect many generations.Vietnamis amongst the world’s worst-prepared countries to manage a nuclear power plant. A nuclear power plant inVietnamwould inevitably lead to a nuclear catastrophe. The citizens ofVietnamare facing a frightening future, millions of human lives and generations at risk, with unimaginable long-term consequences.
Whilst deciding to cease production of electricity in all nuclear power plants inJapan, The House of Representatives and The House of Councillors continue providing financial loans and nuclear power construction services toVietnam. This action is contradictory.
We appeal to you to uphold the long-standing reputation of righteousness and integrity of the Japanese people, and to act responsibly and compassionately with the interests of humanity above economic gains by immediately ending the nuclear power export program toVietnam.
Protesting the nuclear power program is a highly dangerous and extremely uncommon act inVietnam. We have been experiencing some adverse consequences. Despite this danger we remain committed to this cause – for the sake of future generations of Vietnamese.
We hope that, with compassion and responsibility, you will quickly come to a rightful and timely decision in order to protectVietnam. Not only will this decision protectVietnamfrom future nuclear catastrophes, it will furthermore protect and consolidate the special relationship between our two peoples over the past decades.
We anxiously await your reply.
Sincerely yours,
624 concerned Vietnamese and friends worldwide.
Contact:
Nguyen Hung
email: hungthuoc@yahoo.com
(1) http://www.nytimes.com/2012/05/29/world/asia/japans-naoto-kan-condemns-nuclear-power.html
Danh sách ký tên:
LIST OF 624 SIGNATORIES COLLECTED FROM 14 MAY 2012
Update: 13 June 2012
REQUESTING THE TO CANCEL
THE NUCLEAR POWER PLANT PROGRAM IN VIETNAM.
1 | PhD | Nguyễn Thế Hùng, Ph.D, Prof Danang University of Technology, Đà Nẵng Việt Nam | Vietnam |
2 | PhD | Nguyễn Xuân Diện, Ph.D, Hà Nội, Viet Nam | Vietnam |
3 | Nguyễn Hùng, Kỹ Sư, Australia | Australia | |
4 | Đỗ Khắc Hồng, Germany | Germany | |
5 | Nguyễn Thị Hoa, USA | USA | |
6 | Trần Hoài Nam, Australia | Vietnam | |
7 | Nguyễn Thiệu Quang, Australia | Australia | |
8 | Nguyễn Thị Nhị Em, Germany | Germany | |
9 | Nguyễn Thị Thu, Binh Thuận, Việt Nam | Vietnam | |
10 | Lê Bá Thành, Ninh Thuận, Việt Nam | Vietnam | |
11 | Nguyễn Phú Thứ, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
12 | Nguyễn Thanh, Australia | Vietnam | |
13 | Nguyễn Thi Châu, Australia | Vietnam | |
14 | Võ Văn Tạo, Journalist, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam | Vietnam | |
15 | Nguyễn Trọng Hoàng, Physician, France | France | |
16 | Đào Thế Long, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
17 | Ngô Thanh Hà, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
18 | Ar | Trần Thanh Vân, Architect, Hanoi, Việt Nam | Vietnam |
19 | Vũ Ngọc Sơn, Accountant, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
20 | Ar | Vũ Anh Tuấn, Architect, Vũng Tàu, Việt Nam | Vietnam |
21 | PhD | Vũ Thị Nhuận, Ph.D, Medical Institute, The University of Tokyo, Japan | Japan |
22 | Nguyễn Vĩnh, retired Journalist, Hà Nội | Vietnam | |
23 | Nguyễn Thanh Phong, Kugenuma Kaigan Fujisawa-City, Kanagawa 251 Japan | Japan | |
24 | Lâm Dũng, Bachelor of Physics, ồ Chí Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
25 | Nguyễn Trường Giang, teaching staff, Thai Nguyen University of Technology | Vietnam | |
26 | Tống Đình Huân, Hàm Thuận, Bình Thuận, Việt Nam | Vietnam | |
27 | Đỗ Toàn Quyền, Engineer, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
28 | PhD | Vũ Hải Long, Ph.D, retired, Institute of Atomic Energy of Vietnam, Việt Nam | Vietnam |
29 | Nguyễn Xuân Thọ, Broadcast Engineer, Germany | Germany | |
30 | Nguyễn Anh Tuấn, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
31 | Nguyễn Tiến Việt, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
32 | PhD | Phạm Xuân Yêm, Ph.D, Research Director at CNRS and University Paris VI, France | France |
33 | Bùi Tường Anh, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
34 | Nguyễn Trung Kiên, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
35 | Phạm Minh Tân, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
36 | PhD | Nguyễn Mathieu, Ph.D in Linguistic, France | France |
37 | Lê Hồng Phú, Electronic Engineer, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
38 | Dominic Irlande, Journalist, Lyon, France | France | |
39 | Thanh Thảo, Journalist, Quảng Ngãi, Việt Nam | Vietnam | |
40 | Trần Minh Thảo, Lâm Đồng, Việt Nam | Vietnam | |
41 | Nguyễn Hùng, Telecommunication Engineer, Đồng Nai, Việt Nam | Vietnam | |
42 | Tô Lê Sơn, Bachelor of Economics, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
43 | Phạm Thi Rinh, Retired Public Servant, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
44 | Nguyễn Hồng Khoái, Accounting Concultant, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
45 | PhD | Trần Xuân Nam, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam |
46 | Trịnh Duy, Liguistic consultant, Manila, Philippines | Philippines | |
47 | Lò Văn Một, Tày Ethnic, Cao Bằng, Việt Nam | Vietnam | |
48 | Trần Quốc Hùng, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
49 | Nguyễn Phúc Thành, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
50 | Lê Minh Hoàng, Businessman, Germany | Germany | |
51 | Huỳnh Quang Lê, Sài Gòn, Việt Nam | Vietnam | |
52 | Nghiêm Ngọc Trai, Civil Engineer, Hà Nội, việt Nam | Vietnam | |
53 | Trần Văn Tính, Graphic Design, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
54 | Trần Thị Thanh Tâm, Warszawa, Poland | Poland | |
55 | Nguyễn Jung, Saarland, Germany | Germany | |
56 | Kim Ngọc Cương, Retired Economic Consultant, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
57 | Phùng Mạnh Cường, Berlin, Germany | Germany | |
58 | Hoàng Tiến Cường, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
59 | Nguyễn Anh Tuấn, University Student, Quảng Trị, Việt Nam | Vietnam | |
60 | Đặng Lợi Minh, High school Teacher, Hãi Phòng, Việt Nam | Vietnam | |
61 | Huỳnh Văn Thuận, Master of Law, Bình Định, Việt Nam | Vietnam | |
62 | PhD | Vũ Đình Bon, Ph.D, USA | USA |
63 | Lê An Vi, MA Linguistic, Bulgari | Bulgari | |
64 | Trần Lương Sơn, Washington DC, USA | USA | |
65 | Phạm Đ, USA | USA | |
66 | Trương Đức Tuấn, IT consultant, USA | USA | |
67 | Phạm Thanh Lâm, Engineer, Copenhagen, Denmark | Denmark | |
68 | Nguyễn Văn Hòa, Electrical Engineer, Germany | Germany | |
69 | Song Chi, Artist, Film Director, Norway | Norway | |
70 | Hoàng Anh Trung, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
71 | Doãn Kiều Anh, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
72 | Phạm Huỳnh Hương, Institute od Sociology, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
73 | |||
74 | Nguyễn Minh Đức, Assistant Chief Editor, Electronic Magazine, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
75 | PhD | Ngụy Hữu Tâm, Ph.D, Hà Nội, việt Nam | Vietnam |
76 | Đinh Văn Dũng, Research Student, Austria | Austria | |
77 | Phạm Antoine, Paris, France | France | |
78 | Boverie Carole, Switzerland | Switzerland | |
79 | Nguyễn Trọng Nhân, Photographer, Tiền Giang, Việt Nam | Vietnam | |
80 | Phạm Mạnh Tuân, Bắc Ninh, Việt Nam | Vietnam | |
81 | Phạm Toàn Thắng, Hradec, Czech Republic | Czech Republic | |
82 | Vũ Minh Trí, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
83 | Nguyễn Văn Mừng, Sóc Trăng, Việt Nam | Vietnam | |
84 | Thái Văn Tự, IT Engineer, Nghệ An, Việt Nam | Vietnam | |
85 | Nguyễn Khánh Việt, Department of Foreign Affairs, Hà Nội, Vietnam | vietnam | |
86 | Nguyễn Hữu Nhiên, Hồ Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
87 | Khai Tâm, Matsuyama, Japan | Japan | |
88 | Nguyễn Minh Hồng, France | France | |
89 | Vũ Quốc Ngữ, MSc, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
90 | Nguyễn Thị Nga, Củ Chi, Ho Chi Minh city, Việt Nam | Vietnam | |
91 | Nguyễn Đăng Nhật, Huế, Việt Nam | Vietnam | |
92 | Nguyễn Minh Trình, Koblenz, Germany | Germany | |
93 | Nguyễn Thị Bích Hằng, Koblenz, Germany | Germany | |
94 | Nguyễn Phong Anh, Koblenz, Germany | Germany | |
95 | Đinh Thị Hồng, Koblenz, Germany | Germany | |
96 | Nguyễn Thạch, USA | USA | |
97 | Nguyễn Văn Khải, Priest, Italy | Italy | |
98 | Trần Mai Sanh, Germany | Germany | |
99 | L | Bùi Thạch Hãn, Bachelor of Law, Berlin, Germany | Germany |
100 | Nguyễn Thanh Song Cầm, Lecturer, Hue University Language Faculty, Việt Nam | Vietnam | |
101 | Trần Văn Minh, California, USA | USA | |
102 | Trần Tình Lê, Munich, Germany | Germany | |
103 | Dương Tự Lập, Munich, Germany | Germany | |
104 | Giang Hồng, Germany | Germany | |
105 | Nguyễn Đức Hậu | Vietnam | |
106 | Phương Đức Dao, Student, Sweden | Sweden | |
107 | Lê Hồng Hà, Washington, USA | Vietnam | |
108 | Nguyễn Văn Tiến, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Autralia | |
109 | Vũ Thiệu, Australia | Australia | |
110 | Trương Tuấn Phát, Victoria, Australia | Australia | |
111 | Trần Bích Lệ, victoria, Australia | Australia | |
112 | Trương Hoài Nam, Victoria, Austrlia | Australia | |
113 | Trương Hoài Bảo, Victoria, Australia | Australia | |
114 | Trương Hoài Long, Victoria, Australia | Australia | |
115 | Trương Tú Diệp, Victoria, Australia | Australia | |
116 | Lê Bá Thương, California, USA | USA | |
117 | Nguyễn Thanh Thuyết, MSc, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
118 | PhD | Mai Xuân Đông, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam |
119 | Hoàng Thị Thu Phượng, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam | USA | |
120 | Nguyễn Đức Hậu, Oregon, USA | USA | |
121 | Ho Nam Joo, Incheon, South Korea | South Korea | |
122 | Ho Thi Da Thu, Seoul, Korea | South Korea | |
123 | Nguyen Thi Thuy Hoa, Gimpo, South Korea | South Korea | |
124 | Kim Sin, Incheon, South Korea | South Korea | |
125 | Trần Tiến Đức, Television Film Director, Hà Nội, việt Nam | Vietnam | |
126 | Đinh Trọng Thắng, Public Servant, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
127 | Võ Tâm, California, USA | USA | |
128 | Trần Như Lực, Businessman, Nha Trang. Việt Nam | Vietnam | |
129 | PhD | Lê Kim Song, Ph.D, Lecturer, Murdoch University, Australia | Australia |
130 | Nguyễn Văn Vinh, Việt Nam | Vietnam | |
131 | Phạm Đình Dương, Australia | Australia | |
132 | PhD | Trần Văn Bình, Ph.D, Germany | Germany |
133 | Trần Đức Huấn, Herbalist, Sai Gon, Việt Nam | Vietnam | |
134 | Nguyễn Vĩnh Nguyên, Elctronic Engineer, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
135 | Nguyễn Tiến Luân, Xuân Lộc, Đồng Nai, Viet Nam | Vietnam | |
136 | Đào Thanh Thủy, Hà nội | Vietnam | |
137 | Trần Quý Huy, Hà nội | Vietnam | |
138 | Trần Văn Hà, Nam Định, Việt Nam | Vietnam | |
139 | Phạm Văn Phong, Bachelor of Economic, Hà Nội | Vietnam | |
140 | Trần Thị Nga, Phủ Lý, Hà Nam, Việt Nam | Vietnam | |
141 | Tạ Đăng Toàn, Kim Giang, Hà Nội | Vietnam | |
142 | Hoàng Gia Cương, Poet, Hà Nội | Vietnam | |
143 | Nguyễn Văn Lịch, Hà Nội | Vietnam | |
144 | Trần Thanh Trúc, Vũng Tàu, Việt Nam | Vietnam | |
145 | Đặng thị Hoàng Hà, MBA, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
146 | Nguyễn Quốc Cẩm, BSc, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
147 | Nguyễn Đức Hùng, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
148 | Nguyễn Ích Tráng, Qui Nhơn, Bình Định, Việt Nam | Vietnam | |
149 | Tô Đình Đài, USA | USA | |
150 | Trần Quốc Huy, Sài Gòn, Việt Nam | Vietnam | |
151 | Phan Thanh Niên, Đà Nẵng, Việt Nam | Vietnam | |
152 | Hoàng Tâm Tâm, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
153 | Phạm Thị Lâm, Retired Public Servant, Hà Nội, Viêt Nam | Vietnam | |
154 | Lê Văn Tuynh, Phan Thiết, Bình Thuận, Vietnam | Vietnam | |
155 | Nguyễn Anh Tuấn, Teaching Staff, University of Hanoi, Hà nội, Viêt Nam | Vietnam | |
156 | Lê Dũng, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
157 | Ngô Điều, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
158 | Phan Tri Phương Thảo, Australia | Australia | |
159 | PhD | Hà Sĩ Phu, Ph.D, Đà lạt, Vietnam | Vietnam |
160 | Nguyễn Kim Liên, Sydney, Australia | Australia | |
161 | Trần Linh, USA | USA | |
162 | Từ Kishi, USA | USA | |
163 | Trần Giàu, USA | USA | |
164 | Trần Hayle, USA | USA | |
165 | Trần Vian, USA | USA | |
166 | Vũ Thanh Dương, USA | USA | |
167 | Lý Hiếu Kim, USA | USA | |
168 | Từ Lợi, USA | USA | |
169 | Đặng Tài Mạnh, USA | USA | |
170 | Võ Hoàng Nguyễn, USA | USA | |
171 | Trần Văn Thạch, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
172 | Trần Van Nam, Hải Dương, Hà Nội | Vietnam | |
173 | Hoàng Giang, Engineer, Hải Phòng, Viêt Nam | Vietnam | |
174 | Nguyễn Hoàng, Australia | Australia | |
175 | PhD | Trần Minh Thế, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam |
176 | Nguyễn Quốc Thản, Engineer, Tokyo, Japan | Australia | |
177 | Nguyễn Đức Huy, Lâm Đồng, Việt Nam | Vietnam | |
178 | Ngô Kim Hoa, Jounalist, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
179 | Cù Thanh Thủy, Graphic Designer, Sydney, Australia | Australia | |
180 | Nguyễn Thiên Nhân, BA Commerce, Bình Dương, Vietnam | Vietnam | |
181 | Nguyễn Ngọc Minh, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
182 | Nguyễn Văn Hiến, Victoria, Australia | Australia | |
183 | Đương Đán, Engineer, Australia | Australia | |
184 | Phạm Văn Thám, Hà Tĩnh, Vietnam | Vietnam | |
185 | Inrasara, Cham Culture Researcher, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
186 | L. | Nguyễn Chính, Lawyer, Nha Trang, Vietnam | Vietnam |
187 | Phero Nguyễn anh Dũng, Sài Gòn, Việt Nam | Vietnam | |
188 | Nguyễn Thiết Thạch, Sài Gòn, Vietnam | Vietnam | |
189 | Hà Ngọc Quyết, University Student, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
190 | Hoàng Robin, Seatle, Washington, USA | USA | |
191 | Nguyễn Brenda, California,USA | USA | |
192 | Bùi Trung Nguyên, IT Engineer, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
193 | Nguyễn Nam .Public Servant, Bình Dương, Vietnam | Vietnam | |
194 | Nguyễn Hiếu, University Student, Binh Dưong, Vietnam | Vietnam | |
195 | Lê Văn Huân, Engineer, Bình Dương, Vietnam | Vietnam | |
196 | Đinh Văn Thành, Director of Finance, Thủ Đức, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
197 | Đặng Minh hiệp, IT Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
198 | Đoàn Khánh, San Jose, USA | USA | |
199 | PhD | Đỗ Thịnh, PhD in Economics, Hoàng Mai, Hà Nội, Vietnam | Vietnam |
200 | Ninh Vân Anh, Engineer, Hà Nộì, Vietnam | Vietnam | |
201 | Nguyên Ngọc, Writer, Quảng Ngãi, Vietnam | Vietnam | |
202 | Trần minh Phát, Ship Steering Engineer, Biên hòa, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
203 | Ngô Đức Thọ, Historical Việt Linguistic Researcher, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
204 | Nguyễn Thị Thúy Hà, Student, University of Van Lang, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
205 | Nguyễn Hải Đăng, Businessman, Ba Đình, Hà Nội, Việtnam | Vietnam | |
206 | Nguyễn Tấn Lộc, Chemical Engineer, Khánh Hòa, Vietnam | Vietnam | |
207 | Hồ Hoàng Hưng, Sài Gòn, Vietnam | Vietnam | |
208 | Ngô Thái Vân, Public Servant, Sài Gòn, Vietnam | Vietnam | |
209 | Lê Trung Hiếu, Thanh Khê, Đà Nẳng, Vietnam | Vietnam | |
210 | Đặng Văn Lượng, Communication Engineer, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
211 | Lê Quốc Quân, Lawyer, Hà Nội, Viêtnam | Australia | |
212 | Nguyễn Quí kiên, Hà nội, Vietnam | Vietnam | |
213 | PhD | Hoàng Toàn Thắng, Assìstant Prof, University of Thai Nguyên, Việtnam | Vietnam |
214 | Nguyễn Thanh Hà, Huế, Vietnam | Vietnam | |
215 | Trần Hải, Civil Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
216 | Nguyễn Thị Khánh Trâm, Researcher, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
217 | Ngô Minh Tín, University Student, Ho Chi minh City, Vietnam | Vietnam | |
218 | Trần Đức Thạch, Poet, Nghệ An, vietnam | Vietnam | |
219 | Nguyễn Vũ Dân, Mechanical Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
220 | Đào Tiến Thi, MA, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
221 | Phùng hoài Ngọc, MA Linguistic, University of An Giang, Vietnam | Vietnam | |
222 | Đào Phương Thảo, Medical Student, Vietnam | Vietnam | |
223 | Phạm Duy Uyên, Hànội, Vietnam | Vietnam | |
224 | Nghiêm Phong, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
225 | PhD | Nguyễn Thiện Tống, Ph.D, Assistant Prof, National University of Hochiminh City | Vietnam |
226 | Lê Vân Anh, Germany | Vietnam | |
227 | Thạch Quang Hải, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
228 | Đinh Chẩn, Rome, Italy | Italy | |
229 | Nguyễn Đình Hà, Bachelor of commerce, Hà nội, Vietnam | Vietnam | |
230 | Pascal Nguyễn Ngọc Tính, Catholic Priest, Ho Chi minh City, Vietnam | Vietnam | |
231 | Trương Đăng Ái. Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
232 | Đào Văn Thông, Kiến An, Hải Phòng, Vietnam | Vietnam | |
233 | Nguyễn Thành Chiến, Research Student, Germany | Germany | |
234 | Nguyễn Tuấn, Australia | Australia | |
235 | Trương Khánh Ngọc, Civil Engineer, Huế, Vietnam | Vietnam | |
236 | Nguyễn Mạnh Tài, Engineer, Japan | Japan | |
237 | Nguyễn Minh châu, Cologne, Germany | Germany | |
238 | Hoàng Đức Nhuận, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
239 | Bùi Công Tự, Ho Chi Minh city, Vietnam | Vietnam | |
240 | Trần Quốc Hưng, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
241 | Lâm Vĩnh Phúc, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
242 | Đỗ Tiến Trung, Hải Phòng, Vietnam | Australia | |
243 | Nguyễn Văn Hùng, Priest, Australia | Australia | |
244 | Nguyễn Bữu, Texas, USA | USA | |
245 | Nguyễn Văn Hùng, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
246 | Đỗ Như Lý, Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
247 | Huỳnh Thanh Phi, University Student, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
248 | Nguyễn Thành Tiến, University Student, National University of Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
249 | MD | Phan Thế Vân, Medical Doctor, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam |
250 | PhD | Hoàng Quí Thân, Ph.D, Hà Nội, Việtnam | Vietnam |
251 | Lê Quỳnh Mai, Engineer, University of Road and Transport, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
252 | Đỗ Ngọc Tùng, Engineer, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
253 | PhD | Âu Dương Thệ, Ph.D, Germany | Germany |
254 | Nguyễn Hữu Trường Thành, Western Australia, Australia | Australia | |
255 | Sở Tụê Dung, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
256 | PhD | Hà Hưng Quốc, Ph.D, Texas, USA | USA |
257 | Đào Hùng, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
258 | Nguyễn An Liên, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
259 | Hugger Markus Bugermeister, Germany | Germany | |
260 | Jochum Harald, Germany | Germany | |
261 | An Gertrud, Germany | Germany | |
262 | Babara Reidke, Germany | Germany | |
263 | Oliver Kayali, Germany | Germany | |
264 | Hildegard Schweizer, Germany | Germany | |
265 | Dieald Dedic, Germany | Germany | |
266 | Honiscke Benjan, Germany | Germany | |
267 | Berger Achim, Germany | Germany | |
268 | Pradapngoen Trutt, Germany | Germany | |
269 | Haurich, Germany | Germany | |
270 | Klein, Germany | Germany | |
271 | Bart, Germany | Germany | |
272 | Hitzfeld, Germany | Germany | |
273 | Rabold Eva, Germany | Germany | |
274 | Elsaber Ingrid, Germany | Germany | |
275 | Schweizer B, Germany | Germany | |
276 | Hkassel Aleandra, Germany | Germany | |
277 | Frank Mollenburg, Germany | Germany | |
278 | Todorovic Maja, Germany | Germany | |
279 | Knezevid Sozanna, Germany | Germany | |
280 | Labomat, Germany | Germany | |
281 | Bartl ,Germany | Germany | |
282 | Trần Thị Hương, Germany | Germany | |
283 | Trần Phong, Gloggnitz, Austria | Austria | |
284 | Nguyễn Ngọc Thanh, Germany | Germany | |
285 | Đào Thị Thoa, Germany | Germany | |
286 | Trần Thùy Linh, Germany | Germany | |
287 | Nguyễn Thị Thanh Hà, Ph.D Student, New Zealand | New Zealand | |
288 | Lê Thị Minh Trang, Accountant, Bowling Gree, KY, USA | USA | |
289 | Phạm Văn Tú, USA | USA | |
290 | Trần Mai Anh, Đống Đa, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
291 | PhD | Đào Minh Châu, Ph.D, Senior Programme Officer, Hanoi, Vietnam | Vietnam |
292 | Vũ Thị Hương Giang, Journalist Tuoi Tre Newspaper, Hanoi Vietnam | Vietnam | |
293 | Hà Văn Thùy, Vietnam | Vietnam | |
294 | Khương Lý Bạch , Germany | Germany | |
295 | Lê Dũng, Engineer, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
296 | Nguyễn Xuân Hoài, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
297 | Hà Văn Chiến, Kiến Xương, Thái Bình, Vietnam | Vietnam | |
298 | Phạm Peter, San jose, USA | USA | |
299 | Phạm Huy, Ph.D Student, San Jose, CA, USA | USA | |
300 | Phạm T Tieny, Public Healthcare Manager, Berkley, CA, USA | USA | |
301 | Phạm Liễu, San Jose, CA, USA | USA | |
302 | Hồ Thị Hồng Phúc, Business proprietor, San jose,CA, USA | USA | |
303 | Lê Tina, Business proprietor, San Jose, USA | USA | |
304 | Nguyễn Xuân Cường, Quảng Trị, Vietnam | Vietnam | |
305 | Dương Văn Minh, Biên Hòa, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
306 | PhD | Trần Ngọc Danh, Ph.D Mathematics, Houston, Texas, USA | USA |
307 | Arc | Nguyễn Đức Trường, Architect, France | France |
308 | Ngô Minh, Huế, Vietnam | Vietnam | |
309 | Minh Tâm, Huế, Vietnam | Vietnam | |
310 | Trần Ngọc Ánh, MBA Education, Boston, USA | USA | |
311 | Lương Công Trung, University Lecturer, Nha Trang, Vietnam | Vietnam | |
312 | Chân Tín, Catholic Priest, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
313 | Nguyễn Hữu Giãi, Catholic Priest, Huế, Vietnam | Vietnam | |
314 | Phan Văn Lợi, Catholic Priest, Bắc Ninh, Vietnam | Vietnam | |
315 | Nguyễn Thanh Cường, business proprietor, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
316 | Nguyễn Lê Bình Yên, Engineer, vietnam | Vietnam | |
317 | Phạm Trọng Khà, Richardson, USA | USA | |
318 | Ngô Xuân Thuỷ, Mechanical Engineer, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
319 | To Oanh, Teacher, Bắc giang, Vietnam | Vietnam | |
320 | Phạm Văn Lễ, Civil Engineer, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
321 | PhD | Nguyễn Phước Vĩnh Tây, Ph.D, California, USA | USA |
322 | Lê Hiền Đức, Anti-Corruption Worker, Hanoi, Vietnam | Australia | |
323 | Lê Joseph, Accountant, Australia | Australia | |
324 | Nguyễn Thụy, Engineer, Canada | Australia | |
325 | Văn Phú Mai, Quảng Nam, Việtnam | Vietnam | |
326 | MD | Nguyển Lượng, Medical Doctor, University of New Mexico, USA | USA |
327 | Đinh Đạt, Gelderland, Holland | Holland | |
328 | Lê Nga, Acupuncturist, Brisbane, Australia | Australia | |
329 | DD | Thụ Quyên, Dentist, Germany | Germany |
330 | MD | Tô Viết Thuấn, Medical Doctor, Post Grad. Researcher, Munich, Germany | Germany |
331 | Dương Thu, Interpreter, Munich, Vietnam | Vietnam | |
332 | Arc | Nguyễn Việt Hưng, Architect, Hanoi, Vietnam | Vietnam |
333 | Trần Thị Nga, Factory Worker, Germany | Germany | |
334 | Vũ Đình Kh. , writer, Canada | Canada | |
335 | Đinh Quốc Phong, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
336 | Đinh Thị Tuyết, Lâm Đồng, Việt Nam | Vietnam | |
337 | Nguyễn Thị Huyền Trân, Hochiminh City, Việt Nam | Vietnam | |
338 | Nguyễn Thị Trang , Nghệ An, Việt Nam | Vietnam | |
339 | Lê Văn Hoàng, Bến Tre, Việt Nam | Vietnam | |
340 | Hoàng Gia Sơn, Hải Phòng, Việt Nam | Vietnam | |
341 | Nguyễn Văn Pháp, Biotechnology Engineer, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
342 | Nguyễn Thị Ngọc Lãm, Phú Nhuận, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
343 | Trần Hạnh, Library Technician,Victoria, Australia | Australia | |
344 | Tô Minh Chí, Victoria, Australia | Australia | |
345 | Trần Thu, Victoria, Australia | Australia | |
346 | Đào Anh Trường, Post Grad. Student, Architecture, France | France | |
347 | Vũ Thị Bích, Paris | France | |
348 | Vũ Jenny, Communication Engineer, Germany | Germany | |
349 | Huỳnh Văn Anh, Phan Rang, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
350 | Vũ Ngọc Thọ, WA, Australia | Australia | |
351 | Nguyễn Trọng Thành, Luthiana | Luthiana | |
352 | Trần Hữu Tâm, Western Australia, Australia | Australia | |
353 | Trần Văn Bang, Engineer, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
354 | Thịnh Dũng, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
355 | Trần Quang, Belleville, NY, USA | USA | |
356 | Dương Toi, Florida, USA | USA | |
357 | Phạm Ngọc Trường, Tours, France | France | |
358 | Đỗ Quý, M.I.T., Consultant, Melbourne, Australia | Australia | |
359 | Đỗ Duy Vương, USA | USA | |
360 | Nguyễn Hoàng Quí, Hảỉ Dương, Vietnam | Vietnam | |
361 | Đỗ Huy Vũ, Seatle, USA | USA | |
362 | Lê Toàn, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
363 | Mai Thái Lĩnh, Researcher, Đà Lạt, Vietnam | Vietnam | |
364 | Huỳnh Nhật Hải, Retired, Đà Lạt, Vietnam | Vietnam | |
365 | Huỳnh Nhật Tấn, Retired, Đà Lạt,Vietnam | Vietnam | |
366 | Nguyễn Thị Phương Hoa, BSc Physics, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
367 | PhD | Trần Văn Bình, Ph.D, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam |
368 | Bùi Dương Chí, USA | USA | |
369 | Nguyễn Kim Hoàng, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
370 | PhD | Nguyễn Thiện Tống, Ph.D, Vietnam | Vietnam |
371 | PhD | Nguyễn Thịnh Lê, Ph.D, Lecturer, Clausthal University of Technology, Germany | Germany |
372 | Nguyễn Tuấn Anh, Engineer, Hải Phòng, Vietnam | Vietnam | |
373 | Nguyễn Thị Hảo, Shillim, Kwanag-ku, Seoul, South Korea | South Korea | |
374 | Inrajaya, Ethnic chăm, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
375 | Nguyễn Thị Minh Phương, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
376 | Nguyễn Trường Hưng, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
377 | Trịnh Tuấn Dũng, Agriculture Engineer, Hà Đông, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
378 | Trần Văn Khoan, Vũng Tàu, Vietnam | Vietnam | |
379 | Nguyễn Thế Hải, Retired Public Servant, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
380 | MD | Nguyễn Thượng Kính, Medical Doctor, Hanoi, Vietnam | Vietnam |
381 | Vũ Khánh Thanh, MBE, Great Britain | Great Britain | |
382 | Trần Kim Thập, Maths Dept, Balcatta Senior High School, Balcatta WA, Australia | Australia | |
383 | Nguyễn Minh Trí, Risk management Consultant, Germany | Germay | |
384 | Nguyễn Quang Minh, Senior Petroleum Economist, Norway | Norway | |
385 | Ngô Văn Hải, Factory Worker, Yên Bái, Vietnam | Vietnam | |
386 | Nguyễn Thị Minh Thúy, Volunteer teacher, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
387 | Đặng Quý, Office Staff, Washington, USA | USA | |
388 | Trần Đình Lâm, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
389 | Nguyễn Công Sơn, Vietnamese Oversea Student, Finland | Finland | |
390 | Hà Vĩnh Tiên, Russian Translator, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
391 | Nguyễn Nhạn, Business proprietor, Sydney, Australia | Australia | |
392 | Đỗ Đăng Liêu, Australia | Australia | |
393 | Hoàng chiến, Germany | Germany | |
394 | Dư Thị Hoàn, Writer, Hải Phòng, Vietnam | Vietnam | |
395 | Nguyễn XuânThịnh, Teacher, Hochiminh city, Vietnam | Vietnam | |
396 | Lê Hồng Phong, Accountant, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
397 | Đặng Thanh Huyền, Student, Faculty of Commerce, University of Danang, Vietnam | Vietnam | |
398 | Julia Hughes, English Teacher, Balcatta Senior High School, Balcatta WA, Australia | Australia | |
399 | Thái Văn Đô, Sacramento, California, USA | USA | |
400 | Khâu Thị Quốc Hoa, Tampere, Finland | Finland | |
401 | Ngô Thị Yến, Perth, Australia | Australia | |
402 | MD | Trần Kim Thạnh , Medical Dortor, Health Department of WA, Australia | Australia |
403 | MD | Te-Yu Hung, Medical Doctor, Health Department of WA, Australia. | Australia |
404 | Trần Kim Nhật – Finance Consultant, Perth, Australia | Australia | |
405 | Arc | Lê Thế Hiệp, Architect, Vietnam | Vietnam |
406 | Phạm Ngọc Cảnh Nam, Writer, Cẩm Lệ, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
407 | Dương Quốc Lộ, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
408 | Lê Dạ Lý, Incheon South Korea | South Korea | |
409 | Nguyễn Ngọc Bích, Euicheonbu, South Korea | South Korea | |
410 | Kim Soo Jin, Incheon, South Korea | South Korea | |
411 | Đặng Minh Thi, Seoul, South Korea | South Korea | |
412 | Lê Kim Nga, Hwaseong, South Korea | South Korea | |
413 | Nguyễn Thị lợi, Osan, South Korea | South Korea | |
414 | Trần Thu Hà, Hwaseong, South Korea | South Korea | |
415 | Phạm Thị Châu Ngân, Swaseong, Southorea | South Korea | |
416 | Trần Thị Thao, Jecheon, South Korea | South Korea | |
417 | Trần Thùy Dung, Sunchang, South Korea | South Korea | |
418 | Ngô Khoa Bá, MBA, Houston,Texas, USA | USA | |
419 | Nina Schwarz , Germany | Germany | |
420 | Sarah Schulz , Germany | Germany | |
421 | Joachim Störk , Germany | Germany | |
422 | Aläx Burchert , Germany | Germany | |
423 | Jan Wehrhold , Germany | Germany | |
424 | Alicia Redwitz , Germany | Germany | |
425 | Julia Gutbrrod , Germany | Germany | |
426 | Trần Công Khánh, Hải Phòng, Vietnam | Vietnam | |
427 | Nguyễn Thúy Diễm Hồng, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
428 | Nguyễn Thúy Như Hương, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
429 | Nguyễn Thúy Diệu Hằng, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
430 | Nguyễn Thúy Quỳnh Hoa, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
431 | Nguyễn Quốc Hưng, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
432 | Chương Văn Hà, Fairfield, Australia | Australia | |
433 | Trần Viết Thụy, Belgium | Begium | |
434 | Ysa Cosiem, Ethnic chăm, Rockville, Maryland, USA | USA | |
435 | Lý Thanh Liêm, Chandler, AZ, USA | USA | |
436 | Lý Thu, Chandler, AZ, USA | USA | |
437 | Lý Minh Tú, Chandler, AZ, USA | USA | |
438 | Lý Khôi, Chandler, AZ, USA | USA | |
439 | Nguyễn Đình Sĩ, Civil Engineer, Vancouver, Canada | Canada | |
440 | Bui Trang, Accounting clerk, Westminster, CA, USA | USA | |
441 | Trịnh Thị Hảo, Biên Hòa, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
442 | Nguyễn Thanh Caroline Springs, Victoria, Australia | Australia | |
443 | Trần Thị Diệp, Caroline Springs, Victoria, Australia | Australia | |
444 | Nguyễn Quốc Bình, St. Albans, Victoria, Australia | Australia | |
445 | Phạm Thị Gái, St. Albans, Victoria, Australia | Australia | |
446 | Phạm Xuân Huy, Cầu Giấy, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
447 | Ngô Khiết, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
448 | Phạm Đức Tuấn, Retailer, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
449 | Trần Thế Phong, MA in Linguistic, Melbourne, Australia | Vietnam | |
450 | Trần Quốc Thành, Free Trader, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
451 | Nguyễn Kevin, Toronto, Canada | Canada | |
452 | Bùi Laura, Toronto, Canada | Canada | |
453 | Nguyễn Thế, Nha Trang, Khánh Hoà, Vietnam | Vietnam | |
454 | Đào Văn Tùng, Writer, Mỹ Tho, Tiền Giang, Vietnam | Vietnam | |
455 | Trần Thế Yên, Electrical Engineer, Mỹ Tho, Vietnam | Vietnam | |
456 | Đoàn Kiều Nga, Chanhassen, Minnesota, USA | USA | |
457 | Đoàn Văn Lang, Houston, Texas, USA | USA | |
458 | Tô Minh Quảng, Houston, Texas, USA | USA | |
459 | Lê Hữu Đào, Vietnamese Community, Liége, Belgium | Belgium | |
460 | Nguyễn Minh Tiến, Hải PHòng, Vietnam | Vietnam | |
461 | PhD | Hoàng Quý Thân, Ph.D, Assistant Prof, Hanoi, Vietnam | Vietnam |
462 | Trương Tấn Phát, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
463 | Trần Bích Lệ, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
464 | Trương Hoài Nam, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
465 | Trương Hoài Bảo, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
467 | Trương Hoài Long, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
468 | Trương Tú Diệp, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
469 | Thế Hải, Đóng Đa, Hanoi, vietnam | Vietnam | |
470 | Nguyễn Chí Tuyến, copy right specialist, The Gioi Publisher, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
471 | Võ Trường Thiện, Private Retailer, Nha Trang Khánh Hòa, Vietnam | Vietnam | |
472 | Nguyễn Tấn Nguyễn, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
473 | Trần Phúc Quyền, IT technician, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
474 | Đoàn Trung, Engineer, Australia | Australia | |
475 | Dương Trọng Hiếu, Bắc Giang, Vietnam | Vietnam | |
476 | Bùi Trang, Westminster, California, USA | USA | |
477 | Bảo huỳnh, Boeing Technical Engineer, Westminster, California, USA | USA | |
478 | PhD | Đặng Hoàng Giang, Ph.D, Hanoi, Vietnam | Vietnam |
479 | PhD | Lê Khánh Hùng, Ph.D, Hanoi, Vietnam | Vietnam |
480 | PhD | Lê Thị Chiêng. Ph.D, Hanoi, Vietnam | Vietnam |
481 | Wittawat Lohasuwan, Lawyer, United Kingdom | United Kingdom | |
482 | Phạm Văn Luật, Engineer, Houston, Texas, USA | USA | |
483 | Nguyễn Thu Cúc, Houston, Texas, USA | USA | |
484 | Phạm Quỳnh Anh, Houston, Texas, USA | USA | |
485 | Nguyễn Hữu Thọ, Melbourne,Victoria,Australia | Australia | |
486 | Nguyễn Mỹ Dung, Melbourne, Victoria | Australia | |
487 | Nguyễn Như Quỳnh, Melbourne, Victoria | Australia | |
488 | Nguyễn Ngọc Châu, Melbourne, Victoria | Australia | |
489 | Hồ Trọng Đễ, Project Engineer, Hochominh City, Vietnam | Vietnam | |
490 | Võ Thị Thu Dung, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
491 | Nhật Tuấn, Writer, Hochiminh City, | Vietnam | |
492 | Lê Trọng Tính, Sầm Sơn, Thanh Hoá, Vietnam | Vietnam | |
493 | Đoàn Nghiệp, Engineer, Hochominh City, | Vietnam | |
494 | Phạm Hữu, Canada | Canada | |
495 | Đàm Minh, Ex-soldier, Hải Phòng, vietnam | Vietnam | |
496 | Nguyễn Ngô Thúy Trúc, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
497 | Vũ Hồng Nhật, Lecturer, Thanh hoá, Vietnam | Vietnam | |
498 | Hoàng Hưng, Writer, Translator, Hochiminh City | Vietnam | |
499 | Nguyễn Duy Thanh Phong, Saigon | Vietnam | |
500 | Nguyễn Xuân Tiến, Industrial Chemist, Schweiz, Switzerland | Switzerland | |
501 | Phạm Trần, Journalist, USA | USA | |
502 | Nguyễn Đình Khuyến, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
503 | Cao Thị Nhung, Hochominh, City, Vietnam | Vietnam | |
504 | MD | Nguyễn Hào, Medical Doctor, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam |
505 | Ngô Văn Hòa, Business Operator, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
506 | Nguyễn Tiến Đức, Retired Waterway Engineer, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
507 | Vũ Hoàng Hải, Business Proprietor, Hochiminh City | Vietnam | |
508 | Bá Xuân Thắng, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
509 | Chế Mỹ Lan, Retail Manager, Washington, USA | USA | |
510 | Phạm Anh Tuấn, Accountant, Pleiku, Gia Lai, Vietnam | Vietnam | |
511 | Võ Đại Hùng, Dallas, Texas, USA | USA | |
512 | Trần Thị Kim Oanh, Dallas, Texas, USA | USA | |
513 | Võ Đại Vinh, Dallas, Texas, USA | USA | |
514 | Võ Đại Thịnh, Dallas, Texas, USA | USA | |
515 | Võ Thị Thảo, Forthworth, Texas, USA | USA | |
516 | Nguyễn Văn Mạnh, Forthworth, Texas, USA | USA | |
517 | Võ Thị Anh, Carolton, Texas, USA | USA | |
518 | Tống Thị Hồng Ngọc, Da Nang, Vietnam | Vietnam | |
519 | Jayam Padra, Lưu Hoàng Minh Giám, Ethnic Cham, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
520 | Putra Jatrai, Ethnic Cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
521 | Trần Xuân Quang, Nghệ An, Vietnam | Vietnam | |
522 | Nguyễn Văn Báu, Civil Engineer, National University University , Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
523 | Hoàng Anh Trung, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
524 | Arc | Giảng Tư Hải, Architect, Nghệ An, Vietnam | Vietnam |
525 | Nguyễn Quốc Minh, Poet, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
526 | Trần Văn Chương, vũng Tàu, Vietnam | Vietnam | |
527 | PhD | Lê Văn, Ph.D, Saigon, Vietnam | Vietnam |
528 | Hoàng Ngọc Liên, Engineer, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
529 | Lê Bá Thành, Research Art Student, Hanh Châu, China | China | |
530 | Vũ Thư Hiền, Writer, Paris, France | France | |
531 | Kiều Văn Vũ, Thuận Nam, ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
532 | Lê Khánh Duy, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
533 | Phạm Văn Nhân, Teacher, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
534 | Trần Tuấn Lộc, B.Commerce, Accoutant, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
535 | Nguyễn Liên Phương, Medical Doctor, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
536 | Đào Quốc Việt, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
537 | MD | Đồng Thanh Trí, Medical Doctor, USA | USA |
538 | Nguyễn Thăng Long, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
539 | Javy Tapeng, Ethnic Cham, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
540 | Arc | Nguyễn Sỹ Đáng, Architect, , Wounded soldier,Vung Tau, Vietnam | Vietnam |
541 | Chay Dalim. Ethnic Cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
542 | Đặng Văn Nam, Saigon, Vieynam | Vietnam | |
543 | Trần Văn Đang, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
544 | Eva Ruoi, Ethnic Cham, Social worker, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
545 | Lâm Thông Thái, Visitor Tour guide, Vietnam | Vietnam | |
546 | Ôn Ken, Ethnic cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
547 | Nguyễn Chế Thùy Dung, Ethnic Cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
548 | Trương Thị Thu Nương, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
549 | Julie Thi Underhill, Ph.D Candidate, University of California- Berkeley USA | USA | |
550 | Scott Mahood, bok seller, Porland, Oregon, USA | USA | |
551 | Eugene W. Lau, Student, Oakland, California, USA | USA | |
552 | Kiều Vân, Ethnic Cham, Ninh Thuan Vietnam | Vietnam | |
553 | Santa Pradhan, Seattle, Washington, USA | USA | |
554 | Hưng Thiện, Ethnic cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
555 | Nguyễn Văn Hà, B. Com, Bắc Giang, Vietnam | Vietnam | |
556 | Naitri, Hochiminh City,Vietnam | Vietnam | |
557 | Thạch Ngọc Xuyên, Ninh Thuận,Vietnam | Vietnam | |
558 | Trượng Lệ Xuân, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
559 | Hoa Tươi Dương, Ethnic Cham, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
560 | Quang Thế, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
561 | Quang Minh Hưng Vương, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
562 | Hua Su Su, Ethnic Cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
563 | Danh Danh, Washington State, USA | USA | |
564 | Kaka, factory worker, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
565 | Đặng Hương Lan, Washinton State, USA | USA | |
566 | Đặng M Tuấn, US Army Officer, Afghanistan | Afghanistan | |
567 | Phú Quí, Thuận Nam, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
568 | My Nai, Sacramanto, California, USA | USA | |
569 | Ashley Nguyen, Student, Washington, USA | USA | |
570 | Trà Thanh Toàn, Student, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
571 | Năng Kim Uyên, Ethnic Cham, Student, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
572 | Nguyện Thị Xuân Hiệp, Xuân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
573 | Hứa Văn Đức, Student, Ethnic Cham, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
574 | Nguyễn Thị Mộng Nhi, Student, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
575 | Văn Đuc Duy Pon, Ethnic Cham, Ninh Phuoc, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
576 | Đặng Thúy Viên, Bình Thuận, Vietnam | Vietnam | |
577 | Luan Dang, Washington, USA | USA | |
578 | Trương tin, Ethnic Cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
579 | Châu Ngọc Sapa, Phước Nam, Thuận Nam, Ninh Thuan,Vietnam | Vietnam | |
580 | Bá Văn Luyến, Thuận Nam, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
` | |||
581 | Thanh Thủy Mai Trung, Xuân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
582 | Thanh Thủy Diễm Trinh, Xuân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
583 | Thành Đạt Đa Lin, Ethnic Cham, Ninh Hải, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
584 | Trà Thị Doãn Dung, Quảng Nam, Vietnam | Vietnam | |
585 | Thạch Đăng Quang, Student, Vietnam | Vietnam | |
586 | Đào Quang Vịnh, Xuân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
587 | Đặng Ngọc Ly, Student, Washington, USA | USA | |
588 | Đặng Chánh Anh, Washington State, USA | USA | |
589 | Hạc Thị Tân, Washington State, USA | USA | |
590 | Đặng Thanh, Tacoma, Washington State, USA | USA | |
591 | Iayang, Ninh Thuan Vietnam | Vietnam | |
592 | Dương Nancy, Student, Sacramento, California, USA | USA | |
593 | Dung Van Phú, Washington State, USA | USA | |
594 | Drajan Plin, Lang Biang, Đà Lạt, Vietnam | Vietnam | |
595 | Drajan Dick, Lang Biang, Đà Lạt, Vietnam | Vietnam | |
596 | Thạch Trung Tuệ Nguyên, Freelance Writer, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
597 | Soroh Châu, Ethnic Cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
598 | Châu Đại Truyền, Student, Đà Nẵng, vietnam | Vietnam | |
599 | Arianna, Atienza, Qashington, USA | USA | |
600 | Jaber K Tofan, Washington, USA | USA | |
601 | Alshahrbi Ali, Washington, USA | USA | |
602 | Pokhrel Debak, Seattle, Washington, USA | USA | |
603 | Dahra Hilowle, Washington USA | USA | |
604 | Abdulrazaq Oman, Washington, USA | USA | |
605 | Hàn Văn Phú, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
606 | Trà Vigia, Ethnic Cham, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
607 | Báo Minh Ngọc, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
608 | Deepak Pohkrel, Seattle ,Washington, USA | USA | |
609 | Saiyagone Dolly, Washington, USA | USA | |
610 | Joyce Gonzales, Seattle, Washington, USA | USA | |
611 | Anton Batita, Washington, USA | USA | |
612 | Isvan, Ethnic Cham, Enthropologist, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
613 | Quảng Thị Bạch Vân, Ninh Thuan, Vietnam | Vietnam | |
614 | Thạch Ngọc Xuân, Modesto, California, USA | USA | |
615 | Đàng Thị giãi, Modesto, California, USA | USA | |
616 | Thạch Emy, Modesto, California, USA | USA | |
617 | Thạch Jenny, Modesto, California, USA | USA | |
618 | Thạch Kathy Xuân, Modesto, California, USA | USA | |
619 | Thạch Kimberly, Modesto, California, USA | USA | |
620 | Thạch Champany, Modesto, California, USA | USA | |
621 | Arc | Nguyễn Xuân Thủy, Architect, Saigon, Vietnam | Vietnam |
622 | Muhammad Ilias Bin Soslan, Student Polytechnic, Malaysia | Malaysia | |
623 | Nguyễn Hoàng Hải, Mechanical Engineer, Thanh Hoa, vietnam | Vietnam | |
624 | Bá Minh Trí, business retailer, Ethnic Cham, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
Brief Statistics: | |||
Ph.D: Vietnam: 20, overseas: 11 | |||
Medical Doctor: Vietnam: 2, overseas: 6 | |||
Architect: Vietnam 5, overseas 1 |
---------------------------------------------------------------------------------
Chú ý: Nhấn vào “nhận xét” ở cuối bài để
xả stress
Sẽ xóa những comment nói tục
Thinhoi001
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: Điền vào “nhận xét” ở cuối bài để xả stress
Sẽ xóa những comment không phù hợp
Thinhoi001